Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng – Đề 12

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

1. Quy trình sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng thường được thực hiện dưới hình thức nào?

A. Phỏng vấn trực tiếp.
B. Thi viết hoặc trắc nghiệm trên máy tính.
C. Thẩm định hồ sơ kinh nghiệm và năng lực.
D. Kết hợp thi viết và phỏng vấn.

2. Trong hệ thống văn bản pháp luật về xây dựng, văn bản nào quy định chi tiết về điều kiện, thủ tục cấp, gia hạn, thu hồi chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Luật Xây dựng.
B. Nghị định của Chính phủ.
C. Thông tư của Bộ Xây dựng.
D. Tiêu chuẩn Việt Nam về xây dựng.

3. Yếu tố nào sau đây **không** phải là căn cứ để xác định hạng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm công tác.
B. Quy mô và tính chất của các công trình đã tham gia thực hiện.
C. Số lượng nhân sự và cơ sở vật chất của đơn vị công tác.
D. Kết quả sát hạch năng lực hành nghề.

4. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I?

A. Sở Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
B. Bộ Xây dựng.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Các tổ chức xã hội - nghề nghiệp được Bộ Xây dựng ủy quyền.

5. Trong trường hợp cá nhân có hành vi gian lận trong việc xin cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng, cơ quan có thẩm quyền có thể áp dụng biện pháp xử lý nào?

A. Chỉ cảnh cáo và nhắc nhở.
B. Thu hồi chứng chỉ hành nghề đã cấp và cấm cấp chứng chỉ trong một thời gian nhất định.
C. Phạt tiền và yêu cầu xin lỗi công khai.
D. Không có biện pháp xử lý cụ thể, chỉ từ chối cấp chứng chỉ.

6. Nội dung sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng thường tập trung vào những lĩnh vực kiến thức nào?

A. Kiến thức chuyên môn về lĩnh vực đăng ký hành nghề và pháp luật xây dựng.
B. Kỹ năng quản lý dự án và kinh nghiệm thực tế thi công.
C. Ngoại ngữ và tin học văn phòng.
D. Lịch sử ngành xây dựng Việt Nam và thế giới.

7. Thời hạn tối đa của chứng chỉ hành nghề xây dựng là bao lâu kể từ ngày cấp?

A. 03 năm.
B. 05 năm.
C. 10 năm.
D. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có giá trị vô thời hạn.

8. Mục đích chính của việc cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng là gì?

A. Tăng cường nguồn thu ngân sách nhà nước từ phí cấp chứng chỉ.
B. Nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động trong ngành xây dựng.
C. Quản lý và kiểm soát chất lượng hoạt động xây dựng, đảm bảo an toàn công trình.
D. Hạn chế số lượng người hành nghề xây dựng, tạo sự cạnh tranh.

9. Theo quy định, hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng **không** bao gồm loại giấy tờ nào sau đây?

A. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
B. Bản sao bằng tốt nghiệp chuyên môn.
C. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương.
D. Các chứng chỉ, chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn (nếu có).

10. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II được phép giám sát loại công trình nào?

A. Tất cả các loại công trình xây dựng.
B. Công trình xây dựng cấp đặc biệt và cấp I.
C. Công trình xây dựng cấp II, cấp III và cấp IV.
D. Chỉ công trình xây dựng cấp III và cấp IV.

11. Theo quy định, cá nhân có chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng II được phép làm chủ trì thiết kế loại công trình xây dựng nào?

A. Tất cả các loại công trình xây dựng.
B. Công trình xây dựng cấp đặc biệt và cấp I.
C. Công trình xây dựng cấp II, cấp III và cấp IV.
D. Chỉ công trình xây dựng cấp III và cấp IV.

12. Khi nào cá nhân được phép đăng ký hành nghề ở nhiều lĩnh vực khác nhau (ví dụ: vừa thiết kế, vừa giám sát) trên cùng một chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Khi có đủ kinh nghiệm và năng lực chuyên môn ở tất cả các lĩnh vực đăng ký.
B. Không được phép đăng ký nhiều lĩnh vực trên cùng một chứng chỉ.
C. Được phép, nếu có chứng chỉ hành nghề hạng I.
D. Chỉ được phép nếu các lĩnh vực đăng ký có liên quan mật thiết với nhau.

13. Ai là người chịu trách nhiệm chính về việc quản lý và cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng trên phạm vi toàn quốc?

A. Bộ Giao thông vận tải.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Bộ Xây dựng.
D. Bộ Tài chính.

14. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào **không** thuộc diện được xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng theo hình thức xét duyệt?

A. Cá nhân có thành tích đặc biệt xuất sắc trong hoạt động xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.
B. Cá nhân có kinh nghiệm quản lý dự án lớn, phức tạp, có đóng góp quan trọng cho ngành xây dựng.
C. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề xây dựng do tổ chức nước ngoài cấp, được Việt Nam công nhận.
D. Cá nhân tốt nghiệp loại giỏi các trường đại học chuyên ngành xây dựng và có kinh nghiệm thực tế.

15. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy định về sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Sử dụng chứng chỉ hành nghề đã hết hạn để thực hiện công việc.
B. Cho người khác mượn chứng chỉ hành nghề để hành nghề.
C. Sử dụng chứng chỉ hành nghề không đúng với phạm vi hoạt động được ghi trong chứng chỉ.
D. Tất cả các hành vi trên.

16. Trong trường hợp cá nhân thay đổi nơi làm việc từ tỉnh A sang tỉnh B, chứng chỉ hành nghề xây dựng đã được cấp tại tỉnh A có cần phải đổi lại không?

A. Bắt buộc phải đổi lại chứng chỉ tại Sở Xây dựng tỉnh B.
B. Không cần đổi lại, chứng chỉ vẫn có giá trị trên toàn quốc.
C. Chỉ cần thông báo cho Sở Xây dựng tỉnh B về việc thay đổi nơi làm việc.
D. Tùy thuộc vào quy định của từng tỉnh, có thể cần đổi hoặc không.

17. Khi chứng chỉ hành nghề xây dựng hết hạn, cá nhân cần làm gì để tiếp tục hành nghề hợp pháp?

A. Tự động gia hạn chứng chỉ trên hệ thống trực tuyến.
B. Thực hiện thủ tục gia hạn chứng chỉ tại cơ quan có thẩm quyền.
C. Đăng ký sát hạch lại để được cấp chứng chỉ mới.
D. Không cần làm gì, chứng chỉ vẫn có giá trị sử dụng.

18. Theo quy định, cá nhân được hành nghề độc lập trong lĩnh vực xây dựng cần đáp ứng điều kiện nào liên quan đến chứng chỉ hành nghề?

A. Chỉ cần có chứng chỉ hành nghề hạng III trở lên.
B. Phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và phạm vi hành nghề.
C. Cần có chứng chỉ hành nghề hạng II trở lên và giấy phép kinh doanh cá thể.
D. Không cần chứng chỉ hành nghề nếu có đủ kinh nghiệm thực tế.

19. Trong quá trình gia hạn chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân cần phải cập nhật kiến thức chuyên môn nghiệp vụ xây dựng trong thời gian tối thiểu bao lâu?

A. 12 giờ.
B. 24 giờ.
C. 32 giờ.
D. 48 giờ.

20. Theo quy định, trong một dự án xây dựng, cá nhân có thể đồng thời đảm nhận nhiều vai trò khác nhau (ví dụ: vừa tư vấn thiết kế, vừa giám sát) nếu có đủ chứng chỉ hành nghề tương ứng hay không?

A. Được phép, nếu có đủ chứng chỉ hành nghề cho từng vai trò.
B. Không được phép, phải tách biệt các vai trò để đảm bảo tính độc lập.
C. Chỉ được phép trong các dự án quy mô nhỏ và đơn giản.
D. Tùy thuộc vào quy định của từng địa phương.

21. Hành vi nào sau đây có thể dẫn đến việc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Không tham gia hoạt động xây dựng trong thời gian dài (trên 2 năm).
B. Vi phạm nghiêm trọng quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
C. Thay đổi thông tin cá nhân (địa chỉ, số điện thoại) mà không thông báo cho cơ quan quản lý.
D. Không nộp phí gia hạn chứng chỉ đúng hạn.

22. Để duy trì giá trị của chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân cần thực hiện hành động nào sau đây định kỳ?

A. Nộp báo cáo hoạt động hành nghề hàng năm.
B. Tham gia bồi dưỡng, cập nhật kiến thức chuyên môn.
C. Đóng phí duy trì chứng chỉ hàng năm.
D. Cả ba hành động trên.

23. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng III có thể đảm nhận chức danh chủ trì thiết kế công trình cấp II trong trường hợp nào?

A. Không được phép, vì chứng chỉ hạng III không đủ điều kiện cho công trình cấp II.
B. Được phép, nếu có kinh nghiệm thiết kế công trình cấp II từ 5 năm trở lên.
C. Được phép, nếu có sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
D. Được phép, nếu công trình cấp II đó có quy mô nhỏ và đơn giản.

24. Trong trường hợp cá nhân có hành vi vi phạm quy định về chứng chỉ hành nghề xây dựng, hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây **không** được áp dụng?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề có thời hạn.
D. Tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề vĩnh viễn.

25. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng của người khác là **hợp pháp**?

A. Khi người có chứng chỉ ủy quyền cho người khác sử dụng để thực hiện công việc.
B. Khi người sử dụng là người thân trong gia đình của người có chứng chỉ.
C. Không có trường hợp nào sử dụng chứng chỉ hành nghề của người khác là hợp pháp.
D. Khi người sử dụng làm việc dưới sự giám sát trực tiếp của người có chứng chỉ.

26. Theo quy định hiện hành, chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I có giá trị sử dụng trong phạm vi nào?

A. Trên toàn lãnh thổ Việt Nam và các dự án có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Chỉ giới hạn trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cấp chứng chỉ.
C. Trong phạm vi các công trình xây dựng cấp đặc biệt và cấp I.
D. Có giá trị trên toàn quốc đối với tất cả các loại công trình xây dựng.

27. Trong trường hợp chứng chỉ hành nghề xây dựng bị mất hoặc hư hỏng, cá nhân cần thực hiện thủ tục gì?

A. Tự in lại chứng chỉ từ bản sao lưu (nếu có).
B. Báo mất và làm thủ tục cấp lại chứng chỉ.
C. Xin xác nhận của cơ quan cấp chứng chỉ về việc chứng chỉ vẫn còn hiệu lực.
D. Không cần làm gì, vì thông tin chứng chỉ đã được lưu trữ trên hệ thống.

28. Chứng chỉ hành nghề xây dựng được cấp cho cá nhân khi đáp ứng đủ điều kiện nào sau đây?

A. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực xây dựng từ 3 năm trở lên.
B. Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng và có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ.
C. Đáp ứng yêu cầu về trình độ chuyên môn, kinh nghiệm làm việc và đã qua sát hạch.
D. Có đủ năng lực hành vi dân sự và lý lịch tư pháp trong sạch.

29. Điểm khác biệt chính giữa chứng chỉ hành nghề xây dựng và chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng là gì?

A. Chứng chỉ hành nghề cấp cho cá nhân, chứng chỉ năng lực cấp cho tổ chức.
B. Chứng chỉ hành nghề có thời hạn, chứng chỉ năng lực vô thời hạn.
C. Chứng chỉ hành nghề do Sở Xây dựng cấp, chứng chỉ năng lực do Bộ Xây dựng cấp.
D. Chứng chỉ hành nghề bắt buộc, chứng chỉ năng lực tự nguyện.

30. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), đối tượng nào sau đây **bắt buộc** phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?

A. Công nhân trực tiếp thi công xây dựng.
B. Kỹ sư tư vấn giám sát công trình.
C. Chỉ huy trưởng công trường xây dựng.
D. Người lao động phổ thông làm việc tại công trường.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

1. Quy trình sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng thường được thực hiện dưới hình thức nào?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

2. Trong hệ thống văn bản pháp luật về xây dựng, văn bản nào quy định chi tiết về điều kiện, thủ tục cấp, gia hạn, thu hồi chứng chỉ hành nghề xây dựng?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

3. Yếu tố nào sau đây **không** phải là căn cứ để xác định hạng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

4. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

5. Trong trường hợp cá nhân có hành vi gian lận trong việc xin cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng, cơ quan có thẩm quyền có thể áp dụng biện pháp xử lý nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

6. Nội dung sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng thường tập trung vào những lĩnh vực kiến thức nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

7. Thời hạn tối đa của chứng chỉ hành nghề xây dựng là bao lâu kể từ ngày cấp?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

8. Mục đích chính của việc cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng là gì?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

9. Theo quy định, hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng **không** bao gồm loại giấy tờ nào sau đây?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

10. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II được phép giám sát loại công trình nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

11. Theo quy định, cá nhân có chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng II được phép làm chủ trì thiết kế loại công trình xây dựng nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

12. Khi nào cá nhân được phép đăng ký hành nghề ở nhiều lĩnh vực khác nhau (ví dụ: vừa thiết kế, vừa giám sát) trên cùng một chứng chỉ hành nghề xây dựng?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

13. Ai là người chịu trách nhiệm chính về việc quản lý và cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng trên phạm vi toàn quốc?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

14. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào **không** thuộc diện được xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng theo hình thức xét duyệt?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

15. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy định về sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

16. Trong trường hợp cá nhân thay đổi nơi làm việc từ tỉnh A sang tỉnh B, chứng chỉ hành nghề xây dựng đã được cấp tại tỉnh A có cần phải đổi lại không?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

17. Khi chứng chỉ hành nghề xây dựng hết hạn, cá nhân cần làm gì để tiếp tục hành nghề hợp pháp?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

18. Theo quy định, cá nhân được hành nghề độc lập trong lĩnh vực xây dựng cần đáp ứng điều kiện nào liên quan đến chứng chỉ hành nghề?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

19. Trong quá trình gia hạn chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân cần phải cập nhật kiến thức chuyên môn nghiệp vụ xây dựng trong thời gian tối thiểu bao lâu?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

20. Theo quy định, trong một dự án xây dựng, cá nhân có thể đồng thời đảm nhận nhiều vai trò khác nhau (ví dụ: vừa tư vấn thiết kế, vừa giám sát) nếu có đủ chứng chỉ hành nghề tương ứng hay không?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

21. Hành vi nào sau đây có thể dẫn đến việc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề xây dựng?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

22. Để duy trì giá trị của chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân cần thực hiện hành động nào sau đây định kỳ?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

23. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng III có thể đảm nhận chức danh chủ trì thiết kế công trình cấp II trong trường hợp nào?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

24. Trong trường hợp cá nhân có hành vi vi phạm quy định về chứng chỉ hành nghề xây dựng, hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây **không** được áp dụng?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

25. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng của người khác là **hợp pháp**?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

26. Theo quy định hiện hành, chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I có giá trị sử dụng trong phạm vi nào?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

27. Trong trường hợp chứng chỉ hành nghề xây dựng bị mất hoặc hư hỏng, cá nhân cần thực hiện thủ tục gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

28. Chứng chỉ hành nghề xây dựng được cấp cho cá nhân khi đáp ứng đủ điều kiện nào sau đây?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

29. Điểm khác biệt chính giữa chứng chỉ hành nghề xây dựng và chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng là gì?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 12

30. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), đối tượng nào sau đây **bắt buộc** phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?