1. Quá trình truyền nhiệt nào xảy ra chủ yếu trong chất rắn?
A. Dẫn nhiệt
B. Đối lưu
C. Bức xạ nhiệt
D. Cả ba quá trình trên
2. Số khối A của hạt nhân nguyên tử cho biết điều gì?
A. Số proton trong hạt nhân
B. Số neutron trong hạt nhân
C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân
D. Số electron trong nguyên tử
3. Nguyên tắc chồng chất sóng áp dụng cho sóng nào?
A. Sóng dọc
B. Sóng ngang
C. Mọi loại sóng
D. Chỉ sóng cơ học
4. Lượng tử năng lượng của ánh sáng được gọi là:
A. Electron
B. Photon
C. Proton
D. Neutron
5. Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng:
A. Dòng điện sinh ra từ trường
B. Từ trường sinh ra dòng điện
C. Điện trường sinh ra từ trường
D. Từ trường sinh ra điện trường
6. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Li độ
B. Vận tốc
C. Gia tốc
D. Biên độ
7. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Khối lượng vật nặng
B. Biên độ dao động
C. Chiều dài dây treo
D. Vận tốc ban đầu
8. Sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí
D. Chân không
9. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. Hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn
B. Một hạt nhân nặng vỡ thành hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn
C. Hạt nhân tự phát phóng xạ
D. Hạt nhân hấp thụ photon
10. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng:
A. Ánh sáng làm phát quang các chất
B. Ánh sáng làm ion hóa chất khí
C. Ánh sáng làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại
D. Ánh sáng làm nóng các vật
11. Định luật Ohm cho đoạn mạch phát biểu về mối quan hệ giữa:
A. Điện tích và điện trường
B. Điện thế và điện trường
C. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế và điện trở
D. Công suất và điện trở
12. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết điều gì?
A. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy chất đó
B. Nhiệt lượng cần thiết để làm bay hơi chất đó
C. Nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của 1kg chất đó lên 1°C
D. Nhiệt lượng tỏa ra khi chất đó đông đặc
13. Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Quãng đường
D. Thời gian
14. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những hạt nào?
A. Electron và proton
B. Proton và neutron
C. Electron và neutron
D. Electron, proton và neutron
15. Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên:
A. Dòng điện trong từ trường
B. Điện tích chuyển động trong từ trường
C. Nam châm trong từ trường
D. Điện trường trong từ trường
16. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng mao dẫn?
A. Sự hình thành cầu vồng
B. Sự khuếch tán của chất lỏng
C. Sự thấm nước của giấy
D. Sự bay hơi của nước
17. Ánh sáng có tính chất sóng thể hiện rõ nhất qua hiện tượng nào?
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Giao thoa ánh sáng
D. Hấp thụ ánh sáng
18. Trong môi trường truyền sóng đàn hồi, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Biên độ sóng
B. Tần số sóng
C. Bước sóng
D. Tính chất môi trường
19. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của:
A. Hai sóng bất kỳ
B. Hai sóng cùng biên độ
C. Hai sóng cùng pha
D. Hai sóng kết hợp
20. Đơn vị đo điện tích là:
A. Volt (V)
B. Ampe (A)
C. Ohm (Ω)
D. Coulomb (C)
21. Từ trường tồn tại xung quanh:
A. Điện tích đứng yên
B. Điện tích chuyển động
C. Vật dẫn điện
D. Vật cách điện
22. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi:
A. Tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số ngoại lực lớn hơn tần số riêng của hệ
C. Tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số riêng của hệ
D. Biên độ ngoại lực rất nhỏ
23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? (λ: bước sóng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)
A. i = λa/D
B. i = λD/a
C. i = aD/λ
D. i = D/(λa)
24. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho quán tính của vật trong chuyển động quay?
A. Khối lượng
B. Mômen quán tính
C. Mômen lực
D. Vận tốc góc
25. Âm thanh có tần số lớn hơn 20kHz được gọi là:
A. Âm thanh nghe được
B. Hạ âm
C. Siêu âm
D. Tạp âm
26. Định luật nào sau đây phát biểu về mối quan hệ giữa lực và gia tốc?
A. Định luật bảo toàn năng lượng
B. Định luật 1 Newton
C. Định luật 2 Newton
D. Định luật 3 Newton
27. Công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo có độ cứng k và độ biến dạng Δx là:
A. U = mgΔx
B. U = kΔx
C. U = 1/2k(Δx)^2
D. U = k(Δx)^2
28. Công thức tính động năng của một vật có khối lượng m và vận tốc v là:
A. W = mgh
B. W = 1/2mv^2
C. W = Fs
D. W = Pt
29. Đơn vị của công suất trong hệ SI là:
A. Joule (J)
B. Newton (N)
C. Watt (W)
D. Pascal (Pa)
30. Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?
A. Năng lượng
B. Công
C. Vận tốc
D. Khối lượng