1. Trong hệ tọa độ Descartes vuông góc Oxyz, vectơ vị trí của một chất điểm được biểu diễn bởi:
A. Một đường thẳng
B. Một điểm
C. Một vectơ có gốc tại O và ngọn tại vị trí chất điểm
D. Một mặt phẳng
2. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình nhiệt động trong đó:
A. Áp suất không đổi
B. Thể tích không đổi
C. Nhiệt độ không đổi
D. Nội năng không đổi
3. Lực đẩy Archimedes có độ lớn bằng:
A. Trọng lượng của vật
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng
C. Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
D. Thể tích của vật
4. Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực thế?
A. Luôn dương
B. Luôn âm
C. Chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của đường đi
D. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi
5. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật 2 Newton?
A. F = mv²
B. F = ma
C. F = m/a
D. F = v/t
6. Trong quá trình va chạm mềm, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?
A. Động năng
B. Tổng động năng và thế năng
C. Động lượng
D. Vận tốc tương đối
7. Sai số tuyệt đối của phép đo là:
A. Tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và giá trị đo được
B. Hiệu số giữa giá trị đo được và giá trị trung bình
C. Giá trị lớn nhất của sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên
D. Giá trị trung bình của các sai số ngẫu nhiên
8. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Biên độ
D. Lực kéo về
9. Định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ luôn được bảo toàn
B. Tổng động lượng của hệ kín luôn được bảo toàn
C. Động lượng của hệ luôn tăng theo thời gian
D. Động lượng của hệ luôn giảm theo thời gian
10. Theo nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng:
A. Công mà hệ thực hiện
B. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi
C. Tổng của công và nhiệt lượng mà hệ trao đổi
D. Hiệu của công và nhiệt lượng mà hệ trao đổi
11. Phát biểu nào sau đây là đúng về lực ma sát trượt?
A. Luôn có hướng cùng chiều với chuyển động
B. Luôn có độ lớn không đổi
C. Luôn có hướng ngược chiều với vận tốc tương đối giữa hai bề mặt tiếp xúc
D. Luôn tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt tiếp xúc
12. Độ lớn của mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào:
A. Vận tốc góc
B. Khối lượng vật
C. Độ lớn của lực và khoảng cách từ trục quay đến đường tác dụng của lực
D. Gia tốc góc
13. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật nặng
B. Biên độ dao động
C. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường
D. Vận tốc ban đầu của vật
14. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết:
A. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 1 kg chất đó
B. Nhiệt lượng cần thiết để làm bay hơi 1 kg chất đó
C. Nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ 1 kg chất đó lên 1 độ C (hoặc 1 K)
D. Nhiệt lượng tỏa ra khi 1 kg chất đó nguội đi 1 độ C
15. Nếu lực tác dụng lên một vật và vận tốc của vật vuông góc với nhau, thì công của lực đó bằng:
A. Dương
B. Âm
C. Bằng không
D. Không xác định
16. Một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây được bảo toàn?
A. Động năng
B. Thế năng
C. Cơ năng
D. Vận tốc
17. Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào:
A. Diện tích bề mặt chất lỏng
B. Hình dạng bình chứa chất lỏng
C. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng và trọng lượng riêng của chất lỏng
D. Thể tích chất lỏng
18. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc của vật:
A. Thay đổi theo thời gian
B. Luôn bằng không
C. Không đổi về độ lớn và hướng
D. Tăng tỉ lệ thuận với vận tốc
19. Động năng của một vật khối lượng m, vận tốc v được tính bằng công thức:
A. mv
B. mv²
C. 1/2 mv
D. 1/2 mv²
20. Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?
A. Năng lượng
B. Công
C. Vận tốc
D. Khối lượng
21. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi:
A. Hai sóng kết hợp gặp nhau
B. Sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
C. Có sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền
D. Sóng bị khúc xạ khi gặp vật cản
22. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Vận tốc góc của vật
B. Khối lượng và sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay
C. Gia tốc góc của vật
D. Năng lượng quay của vật
23. Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc:
A. Không đổi
B. Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi liên tục
C. Có hướng không đổi nhưng độ lớn thay đổi liên tục
D. Thay đổi cả độ lớn và hướng
24. Entropi là một đại lượng vật lý đặc trưng cho:
A. Năng lượng của hệ
B. Mức độ trật tự của hệ
C. Mức độ hỗn loạn của hệ
D. Nhiệt độ của hệ
25. Định luật Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa:
A. Áp suất, thể tích và nhiệt độ của chất khí
B. Áp suất, vận tốc và độ cao của chất lỏng lý tưởng chuyển động ổn định
C. Lực ma sát và vận tốc của vật rắn
D. Nhiệt lượng và công trong quá trình nhiệt động
26. Đơn vị của công trong hệ SI là:
A. Watt (W)
B. Newton (N)
C. Joule (J)
D. Pascal (Pa)
27. Hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng là do:
A. Lực hấp dẫn của Trái Đất
B. Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng
C. Áp suất khí quyển tác dụng lên bề mặt chất lỏng
D. Chuyển động nhiệt của các phân tử chất lỏng
28. Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào:
A. Biên độ sóng
B. Tần số sóng
C. Bước sóng
D. Tính chất môi trường truyền sóng
29. Phép nhân vectơ nào sau đây cho kết quả là một đại lượng vô hướng?
A. Tích vectơ
B. Tích có hướng
C. Tích vô hướng
D. Tích phân vectơ
30. Hiện tượng khuếch tán xảy ra là do:
A. Lực hấp dẫn giữa các phân tử
B. Chuyển động nhiệt hỗn loạn của các phân tử
C. Áp suất bên ngoài tác dụng lên chất khí
D. Sự va chạm đàn hồi giữa các phân tử