Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme – Đề 13

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

1. Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng enzyme khi nồng độ chất nền tăng cao (trong điều kiện enzyme không bão hòa lúc đầu)?

A. Tốc độ phản ứng giảm dần.
B. Tốc độ phản ứng không thay đổi.
C. Tốc độ phản ứng tăng đến một mức tối đa.
D. Tốc độ phản ứng tăng tuyến tính vô hạn.

2. Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme?

A. pH của môi trường.
B. Nhiệt độ của môi trường.
C. Nồng độ enzyme.
D. Áp suất khí quyển.

3. Enzyme nào thường được sử dụng trong xét nghiệm chẩn đoán bệnh tim mạch?

A. Amylase.
B. Creatine kinase (CK).
C. Lipase.
D. Trypsin.

4. Feedback inhibition trong con đường chuyển hóa là một ví dụ của:

A. Ức chế cạnh tranh.
B. Ức chế không cạnh tranh.
C. Điều hòa allosteric.
D. Hoạt hóa enzyme bằng chất hoạt hóa.

5. Enzyme lyase xúc tác loại phản ứng nào?

A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng chuyển nhóm chức năng.
C. Phản ứng cắt liên kết (không phải thủy phân hoặc oxy hóa).
D. Phản ứng đồng phân hóa.

6. Điều gì xảy ra với Vmax và Km của enzyme khi có chất ức chế không cạnh tranh?

A. Vmax tăng, Km không đổi.
B. Vmax không đổi, Km tăng.
C. Vmax giảm, Km không đổi.
D. Vmax và Km đều tăng.

7. pH tối ưu cho hoạt động của enzyme phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ của môi trường.
B. Nồng độ chất nền.
C. Cấu trúc enzyme và môi trường hoạt động của nó.
D. Áp suất khí quyển.

8. Enzyme isomerase xúc tác loại phản ứng nào?

A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng chuyển nhóm chức năng.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng đồng phân hóa (chuyển đổi giữa các dạng đồng phân).

9. Đơn vị hoạt độ enzyme quốc tế (IU) được định nghĩa là:

A. Lượng enzyme cần thiết để chuyển đổi 1 mol chất nền mỗi giây.
B. Lượng enzyme cần thiết để chuyển đổi 1 micromol chất nền mỗi phút.
C. Lượng enzyme cần thiết để tăng tốc độ phản ứng lên 10 lần.
D. Nồng độ enzyme 1 mol/L.

10. Enzyme nào xúc tác phản ứng thủy phân liên kết peptide?

A. Amylase.
B. Lipase.
C. Protease.
D. Nuclease.

11. Vai trò của enzyme carbonic anhydrase là gì?

A. Thủy phân lipid.
B. Xúc tác phản ứng hydrat hóa CO2 thành bicarbonate.
C. Phân giải protein trong dạ dày.
D. Tổng hợp DNA.

12. Isozyme là gì?

A. Các dạng enzyme khác nhau xúc tác các phản ứng khác nhau.
B. Các enzyme có cấu trúc hoàn toàn giống nhau nhưng hoạt động ở các vị trí khác nhau trong tế bào.
C. Các dạng enzyme khác nhau của cùng một enzyme, xúc tác cùng một phản ứng nhưng có tính chất lý hóa khác nhau.
D. Các enzyme được tạo ra bởi các sinh vật khác nhau nhưng xúc tác cùng một phản ứng.

13. Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung của enzyme?

A. Tính đặc hiệu cao đối với chất nền và phản ứng.
B. Hoạt động tối ưu ở pH và nhiệt độ rất rộng.
C. Khả năng xúc tác phản ứng với tốc độ cao.
D. Bản chất protein (đa số).

14. Trong động học Michaelis-Menten, Km biểu thị cho:

A. Tốc độ phản ứng tối đa khi enzyme bão hòa chất nền.
B. Nồng độ chất nền cần thiết để đạt tốc độ phản ứng bằng một nửa tốc độ tối đa.
C. Hằng số tốc độ của phản ứng enzyme.
D. Ái lực của enzyme với chất ức chế.

15. Phản ứng enzyme tuân theo cơ chế `khóa và chìa khóa` mô tả điều gì?

A. Enzyme thay đổi hình dạng để phù hợp với chất nền.
B. Chất nền và enzyme có hình dạng bổ sung chính xác với nhau.
C. Enzyme chỉ hoạt động với một loại chất nền duy nhất.
D. Enzyme và chất nền liên kết thông qua liên kết cộng hóa trị.

16. Chất ức chế cạnh tranh ảnh hưởng đến enzyme bằng cách:

A. Liên kết với enzyme tại vị trí khác với trung tâm hoạt động và làm thay đổi hình dạng enzyme.
B. Liên kết không thuận nghịch với trung tâm hoạt động và phá hủy enzyme.
C. Liên kết thuận nghịch với trung tâm hoạt động, cạnh tranh với chất nền.
D. Giảm Vmax của enzyme nhưng không ảnh hưởng đến Km.

17. Enzyme allosteric được điều chỉnh bởi các chất điều biến liên kết ở:

A. Trung tâm hoạt động.
B. Vị trí allosteric, khác với trung tâm hoạt động.
C. Bề mặt bên ngoài của enzyme.
D. Bất kỳ vị trí nào trên enzyme.

18. Enzyme xúc tác phản ứng hóa học bằng cách nào?

A. Cung cấp năng lượng hoạt hóa cho phản ứng.
B. Tăng nhiệt độ của hệ thống phản ứng.
C. Giảm năng lượng hoạt hóa cần thiết cho phản ứng.
D. Tăng nồng độ chất phản ứng.

19. Enzyme hydrolase xúc tác loại phản ứng nào?

A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng chuyển nhóm chức năng.
C. Phản ứng thủy phân (cắt liên kết bằng nước).
D. Phản ứng đồng phân hóa.

20. Coenzyme là gì?

A. Ion kim loại cần thiết cho hoạt động enzyme.
B. Protein nhỏ liên kết chặt chẽ với enzyme.
C. Phân tử hữu cơ nhỏ, không phải protein, cần thiết cho hoạt động của một số enzyme.
D. Chất ức chế thuận nghịch của enzyme.

21. Trung tâm hoạt động của enzyme là vùng:

A. Nơi enzyme liên kết với các chất đồng yếu tố.
B. Nơi enzyme bị ức chế bởi các chất ức chế cạnh tranh.
C. Nơi chất nền liên kết và phản ứng hóa học xảy ra.
D. Nơi enzyme được tổng hợp trong tế bào.

22. Covalent modification là một cơ chế điều hòa enzyme bằng cách:

A. Thay đổi nồng độ enzyme trong tế bào.
B. Liên kết thuận nghịch với chất điều biến allosteric.
C. Thêm hoặc loại bỏ nhóm hóa học (ví dụ: phosphoryl) một cách cộng hóa trị vào enzyme.
D. Cạnh tranh với chất nền để liên kết trung tâm hoạt động.

23. Ứng dụng nào KHÔNG phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

A. Sản xuất thuốc kháng sinh.
B. Sản xuất bột giặt sinh học.
C. Sản xuất phân bón hóa học.
D. Sản xuất thực phẩm và đồ uống (ví dụ: làm pho mát, bia).

24. Enzyme ligase xúc tác loại phản ứng nào?

A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng nối hai phân tử lại với nhau, thường cần năng lượng (ví dụ ATP).
D. Phản ứng đồng phân hóa.

25. Enzyme transferase xúc tác loại phản ứng nào?

A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng chuyển nhóm chức năng giữa các phân tử.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng đồng phân hóa.

26. Điều gì KHÔNG đúng về chất ức chế không cạnh tranh?

A. Liên kết với enzyme tại vị trí khác trung tâm hoạt động.
B. Không bị ảnh hưởng bởi nồng độ chất nền.
C. Làm giảm Vmax của enzyme.
D. Cạnh tranh với chất nền để liên kết với trung tâm hoạt động.

27. Zymogen (proenzyme) là dạng enzyme:

A. Hoạt động mạnh nhất.
B. Bị ức chế bởi chất ức chế.
C. Tiền chất enzyme chưa hoạt động, cần được hoạt hóa.
D. Bền nhiệt nhất.

28. Điều gì xảy ra khi nhiệt độ tăng quá cao đối với enzyme?

A. Hoạt tính enzyme tăng tuyến tính.
B. Enzyme hoạt động tối ưu.
C. Enzyme bị biến tính và mất hoạt tính.
D. Km của enzyme giảm.

29. Loại liên kết nào KHÔNG tham gia vào cấu trúc bậc ba của enzyme?

A. Liên kết disulfide.
B. Liên kết peptide.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết hydrogen.

30. Enzyme oxidoreductase xúc tác loại phản ứng nào?

A. Phản ứng oxy hóa khử (chuyển electron hoặc hydrogen).
B. Phản ứng chuyển nhóm chức năng.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng đồng phân hóa.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

1. Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng enzyme khi nồng độ chất nền tăng cao (trong điều kiện enzyme không bão hòa lúc đầu)?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

2. Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

3. Enzyme nào thường được sử dụng trong xét nghiệm chẩn đoán bệnh tim mạch?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

4. Feedback inhibition trong con đường chuyển hóa là một ví dụ của:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

5. Enzyme lyase xúc tác loại phản ứng nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

6. Điều gì xảy ra với Vmax và Km của enzyme khi có chất ức chế không cạnh tranh?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

7. pH tối ưu cho hoạt động của enzyme phụ thuộc vào:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

8. Enzyme isomerase xúc tác loại phản ứng nào?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

9. Đơn vị hoạt độ enzyme quốc tế (IU) được định nghĩa là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

10. Enzyme nào xúc tác phản ứng thủy phân liên kết peptide?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

11. Vai trò của enzyme carbonic anhydrase là gì?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

12. Isozyme là gì?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

13. Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung của enzyme?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

14. Trong động học Michaelis-Menten, Km biểu thị cho:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

15. Phản ứng enzyme tuân theo cơ chế 'khóa và chìa khóa' mô tả điều gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

16. Chất ức chế cạnh tranh ảnh hưởng đến enzyme bằng cách:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

17. Enzyme allosteric được điều chỉnh bởi các chất điều biến liên kết ở:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

18. Enzyme xúc tác phản ứng hóa học bằng cách nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

19. Enzyme hydrolase xúc tác loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

20. Coenzyme là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

21. Trung tâm hoạt động của enzyme là vùng:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

22. Covalent modification là một cơ chế điều hòa enzyme bằng cách:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

23. Ứng dụng nào KHÔNG phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

24. Enzyme ligase xúc tác loại phản ứng nào?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

25. Enzyme transferase xúc tác loại phản ứng nào?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

26. Điều gì KHÔNG đúng về chất ức chế không cạnh tranh?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

27. Zymogen (proenzyme) là dạng enzyme:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

28. Điều gì xảy ra khi nhiệt độ tăng quá cao đối với enzyme?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

29. Loại liên kết nào KHÔNG tham gia vào cấu trúc bậc ba của enzyme?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 13

30. Enzyme oxidoreductase xúc tác loại phản ứng nào?