Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2 – Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Đề 15 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

1. Trong không gian vector R^3, cho vector u = (1, 2, 3) và v = (4, 5, 6). Tích vector (tích có hướng) u x v là:

A. (-3, 6, -3)
B. (3, -6, 3)
C. (0, 0, 0)
D. (14, 32)

2. Vector nào sau đây là vector riêng của ma trận A = [[3, 1], [1, 3]]?

A. (1, 1)
B. (1, -1)
C. (1, 0)
D. (0, 1)

3. Tìm eigenvalue lớn nhất của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]].

A. 3
B. 2
C. 1
D. 0

4. Cho ma trận A = [[1, 2], [3, 4]]. Tính det(A^2).

A. 4
B. 1
C. -4
D. 100

5. Trong không gian R^3, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1, 2, 3) và song song với vector v = (4, 5, 6) là:

A. x = 1 + 4t, y = 2 + 5t, z = 3 + 6t
B. x = 4 + t, y = 5 + 2t, z = 6 + 3t
C. x = 1 + t, y = 2 + t, z = 3 + t
D. x = 4t, y = 5t, z = 6t

6. Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính đạo hàm riêng ∂f/∂x.

A. 2x / (x^2 + y^2)
B. 2y / (x^2 + y^2)
C. 1 / (x^2 + y^2)
D. ln(2x)

7. Cho trường vector F(x, y) = (y, -x). Tính div(F) tại điểm (1, 1).

A. 0
B. 2
C. -2
D. 1

8. Trong không gian R^3, tích vô hướng của hai vector u = (1, -1, 2) và v = (2, 1, -1) là:

A. 0
B. -1
C. 1
D. 2

9. Trong không gian R^2, phép biến đổi tuyến tính nào sau đây là phép quay một góc 90 độ ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc tọa độ?

A. [[1, 0], [0, 1]]
B. [[0, -1], [1, 0]]
C. [[-1, 0], [0, -1]]
D. [[0, 1], [-1, 0]]

10. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑_(n=1)^∞ (x/2)^n / n là:

A. (-2, 2)
B. [-2, 2)
C. (-2, 2]
D. [-2, 2]

11. Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = b. Điều kiện nào sau đây KHÔNG đảm bảo hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

A. det(A) ≠ 0 và A là ma trận vuông.
B. Hạng của ma trận A bằng hạng của ma trận mở rộng [A|b] và bằng số ẩn.
C. Các cột của ma trận A độc lập tuyến tính và số cột bằng số ẩn.
D. Ma trận A khả nghịch.

12. Giá trị của tích phân suy rộng ∫_0^∞ e^(-x) dx là:

A. 1
B. 0
C. ∞
D. -1

13. Tính tích phân đường loại 2 ∫_C y dx + x dy, với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, đi ngược chiều kim đồng hồ.

A. 2π
B. π
C. 0
D. -2π

14. Cho tích phân bội hai ∫∫_D xy dA, với D là miền giới hạn bởi y = x^2 và y = x. Giá trị của tích phân là:

A. 1/24
B. 1/12
C. 1/6
D. 1/3

15. Tính tích phân đường loại 1 của hàm f(x, y) = x + y dọc theo đường cong C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

A. 2
B. √2
C. 2√2
D. 1

16. Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp ∂^2f/∂x∂y là:

A. 4xy * e^(x^2 + y^2)
B. 2x * e^(x^2 + y^2)
C. 2y * e^(x^2 + y^2)
D. 4y * e^(x^2 + y^2)

17. Hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy có bao nhiêu điểm dừng?

A. 2
B. 1
C. 3
D. 0

18. Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 + 2xy. Điểm dừng của hàm số này là:

A. (0, 0)
B. (1, -1)
C. (-1, 1)
D. Hàm số không có điểm dừng.

19. Cho chuỗi số ∑_(n=1)^∞ (-1)^(n+1) / n^p. Chuỗi này hội tụ tuyệt đối khi:

A. p > 0
B. p ≥ 1
C. p > 1
D. p ≤ 1

20. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1?

A. y`` + y` + y = x^2
B. (y`)^2 + y = sin(x)
C. y` + xy = x^3
D. y` + y*y` = x

21. Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây về định thức của ma trận là ĐÚNG?

A. det(A + B) = det(A) + det(B) với mọi ma trận B vuông cấp n.
B. det(kA) = k * det(A) với mọi số vô hướng k.
C. det(A^T) = -det(A) với A^T là ma trận chuyển vị của A.
D. Nếu det(A) ≠ 0 thì ma trận A khả nghịch.

22. Trong không gian R^3, mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng x + 2y - z = 5?

A. 2x + 4y - 2z = 10
B. -x - 2y + z = 5
C. x - 2y + z = 5
D. x + 2y + z = 5

23. Hệ vector nào sau đây là cơ sở của không gian R^2?

A. {(1, 0), (2, 0)}
B. {(1, 1), (2, 2)}
C. {(1, 0), (0, 1), (1, 1)}
D. {(1, 0), (0, 1)}

24. Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3. Vi phân toàn phần df của hàm số là:

A. 3x^2 dx + 3y^2 dy
B. 3x^2 dx - 3y^2 dy
C. x^2 dx + y^2 dy
D. x^3 dx + y^3 dy

25. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

A. dy/dx = x + y
B. dy/dx = xy + x
C. dy/dx = x/y + 1
D. dy/dx = x^2 * y^2

26. Cho ma trận A vuông cấp 3 có định thức det(A) = 2. Tính định thức của ma trận 2A.

A. 2
B. 4
C. 8
D. 16

27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x^2 và y = 2x.

A. 4/3
B. 2/3
C. 8/3
D. 1/3

28. Cho hàm số f(x, y) = xy. Tìm giá trị lớn nhất của f trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

A. 1/2
B. 1
C. √2/2
D. 2

29. Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Gradient của f tại điểm (1, 2) là:

A. (1, 2)
B. (2, 4)
C. (4, 2)
D. (5, 5)

30. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y`` - 4y` + 4y = 0 là:

A. y = C1*e^(2x) + C2*e^(-2x)
B. y = C1*cos(2x) + C2*sin(2x)
C. y = C1*e^(2x) + C2*x*e^(2x)
D. y = C1 + C2*e^(4x)

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

1. Trong không gian vector R^3, cho vector u = (1, 2, 3) và v = (4, 5, 6). Tích vector (tích có hướng) u x v là:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

2. Vector nào sau đây là vector riêng của ma trận A = [[3, 1], [1, 3]]?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

3. Tìm eigenvalue lớn nhất của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]].

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

4. Cho ma trận A = [[1, 2], [3, 4]]. Tính det(A^2).

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

5. Trong không gian R^3, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1, 2, 3) và song song với vector v = (4, 5, 6) là:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

6. Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính đạo hàm riêng ∂f/∂x.

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

7. Cho trường vector F(x, y) = (y, -x). Tính div(F) tại điểm (1, 1).

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

8. Trong không gian R^3, tích vô hướng của hai vector u = (1, -1, 2) và v = (2, 1, -1) là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

9. Trong không gian R^2, phép biến đổi tuyến tính nào sau đây là phép quay một góc 90 độ ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc tọa độ?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

10. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑_(n=1)^∞ (x/2)^n / n là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

11. Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = b. Điều kiện nào sau đây KHÔNG đảm bảo hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

12. Giá trị của tích phân suy rộng ∫_0^∞ e^(-x) dx là:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

13. Tính tích phân đường loại 2 ∫_C y dx + x dy, với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, đi ngược chiều kim đồng hồ.

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

14. Cho tích phân bội hai ∫∫_D xy dA, với D là miền giới hạn bởi y = x^2 và y = x. Giá trị của tích phân là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

15. Tính tích phân đường loại 1 của hàm f(x, y) = x + y dọc theo đường cong C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

16. Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp ∂^2f/∂x∂y là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

17. Hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy có bao nhiêu điểm dừng?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

18. Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 + 2xy. Điểm dừng của hàm số này là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

19. Cho chuỗi số ∑_(n=1)^∞ (-1)^(n+1) / n^p. Chuỗi này hội tụ tuyệt đối khi:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

20. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

21. Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây về định thức của ma trận là ĐÚNG?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

22. Trong không gian R^3, mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng x + 2y - z = 5?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

23. Hệ vector nào sau đây là cơ sở của không gian R^2?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

24. Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3. Vi phân toàn phần df của hàm số là:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

25. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

26. Cho ma trận A vuông cấp 3 có định thức det(A) = 2. Tính định thức của ma trận 2A.

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x^2 và y = 2x.

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

28. Cho hàm số f(x, y) = xy. Tìm giá trị lớn nhất của f trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

29. Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Gradient của f tại điểm (1, 2) là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 15

30. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y'' - 4y' + 4y = 0 là: