Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2 – Đề 9

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Đề 9 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

1. Trong phép tính tích phân bội hai ∫∫_D f(x, y) dA, miền D được cho bởi 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ x. Thứ tự tích phân nào sau đây là đúng?

A. ∫_0^1 ∫_0^x f(x, y) dy dx
B. ∫_0^x ∫_0^1 f(x, y) dx dy
C. ∫_0^1 ∫_0^1 f(x, y) dy dx
D. ∫_0^x ∫_0^1 f(x, y) dy dx

2. Đạo hàm riêng cấp hai của hàm số f(x, y) = sin(xy) theo x hai lần, f_xx, là:

A. -y^2*sin(xy)
B. y^2*sin(xy)
C. -x^2*sin(xy)
D. x^2*sin(xy)

3. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ ((x-2)^n / n) là:

A. [1, 3)
B. (1, 3]
C. [1, 3]
D. (1, 3)

4. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai hệ số hằng?

A. y`` + x*y` + y = 0
B. y`` + (y`)^2 + y = 0
C. y`` + 2y` + y = sin(x)
D. y``*y` + y = 0

5. Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Đạo hàm theo hướng của f tại điểm (1, 1) theo hướng vectơ u = (1, 1) là:

A. 2√2
B. √2
C. 4√2
D. 2

6. Chuỗi số ∑ (1/n^α) hội tụ khi và chỉ khi:

A. α > 1
B. α ≥ 1
C. α < 1
D. α ≤ 1

7. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch?

A. [[1, 2], [2, 4]]
B. [[1, 2], [0, 0]]
C. [[1, 2], [2, 1]]
D. [[0, 0], [1, 2]]

8. Trong không gian R^2, phép biến đổi tuyến tính nào sau đây là phép quay quanh gốc tọa độ?

A. T(x, y) = (x + y, x - y)
B. T(x, y) = (2x, 2y)
C. T(x, y) = (cos(θ)x - sin(θ)y, sin(θ)x + cos(θ)y)
D. T(x, y) = (x + 1, y + 1)

9. Cho trường vectơ F = (P, Q). Điều kiện để trường vectơ F là trường thế (trường bảo toàn) là:

A. ∂P/∂y = ∂Q/∂x
B. ∂P/∂x = ∂Q/∂y
C. ∂P/∂x + ∂Q/∂y = 0
D. ∂P/∂y + ∂Q/∂x = 1

10. Cho hàm số f(x, y) = √(x^2 + y^2). Hàm số này không khả vi tại điểm nào?

A. (0, 0)
B. (1, 1)
C. (1, 0)
D. (0, 1)

11. Hệ phương trình tuyến tính nào sau đây có nghiệm duy nhất?

A. {x + y = 1, 2x + 2y = 2}
B. {x + y = 1, x + y = 2}
C. {x + y = 1, x - y = 0}
D. {x = 0, y = 0}

12. Tìm cực trị của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x trên mặt phẳng xy.

A. Cực tiểu tại (1, 0)
B. Cực đại tại (1, 0)
C. Không có cực trị
D. Vừa cực đại vừa cực tiểu

13. Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Vi phân toàn phần df của hàm số là:

A. df = 2x*e^(x^2 + y^2) dx + 2y*e^(x^2 + y^2) dy
B. df = e^(x^2 + y^2) dx + e^(x^2 + y^2) dy
C. df = 2x dx + 2y dy
D. df = e^(2x) dx + e^(2y) dy

14. Phương trình nào sau đây là phương trình Laplace?

A. ∂^2u/∂x^2 + ∂^2u/∂y^2 = 0
B. ∂u/∂t - α(∂^2u/∂x^2) = 0
C. ∂^2u/∂t^2 - c^2(∂^2u/∂x^2) = 0
D. ∂u/∂t + c(∂u/∂x) = 0

15. Tích phân ∫_0^(+∞) e^(-x) dx bằng:

A. 1
B. 0
C. +∞
D. -1

16. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1} là:

A. 1/2
B. 1
C. 2
D. Không có giá trị lớn nhất

17. Chuỗi lũy thừa ∑ (x^n / n!) có bán kính hội tụ là:

A.
B. 1
C. 0
D. e

18. Tính tích phân đường loại 2 của trường vectơ F = (y, x) dọc theo đường cong C là đoạn thẳng từ điểm A(0, 0) đến B(1, 1).

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

19. Giá trị riêng của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]] là:

A. λ = 1 và λ = 3
B. λ = -1 và λ = -3
C. λ = 0 và λ = 2
D. λ = 2 (giá trị riêng kép)

20. Tính curl của trường vectơ F = (yz, xz, xy).

A. (0, 0, 0)
B. (x, y, z)
C. (1, 1, 1)
D. (yz, xz, xy)

21. Tích phân ∫_C (x^2 + y^2) ds, với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, bằng:

A.
B. π
C. 4π
D. 0

22. Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây về định thức của ma trận là đúng?

A. det(A + B) = det(A) + det(B)
B. det(cA) = c*det(A), với c là hằng số
C. det(A^T) = det(A)
D. det(A*B) = det(A) / det(B)

23. Cho phương trình vi phân y`` - 3y` + 2y = 0. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

A. y = C1*e^x + C2*e^(2x)
B. y = C1*e^(-x) + C2*e^(-2x)
C. y = C1*cos(x) + C2*sin(x)
D. y = C1 + C2*x

24. Tính phân kỳ của trường vectơ F = (x^2, y^2, z^2) tại điểm (1, 1, 1).

A. 6
B. 3
C. 2
D. 1

25. Trong không gian vectơ R^3, vectơ nào sau đây độc lập tuyến tính với vectơ u = (1, 2, 3) và v = (0, 1, 1)?

A. w = (1, 3, 4)
B. w = (2, 4, 6)
C. w = (1, 0, 0)
D. w = (0, 3, 3)

26. Hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6]] là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

27. Điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ là:

A. lim_(n→∞) a_n = 0
B. lim_(n→∞) a_n = 1
C. ∑ |a_n| hội tụ
D. a_n > 0 với mọi n

28. Trong không gian R^3, phương trình x^2 + y^2 = 1 biểu diễn hình gì?

A. Mặt trụ tròn xoay
B. Mặt cầu
C. Hình tròn
D. Mặt paraboloid

29. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y` + 2y = e^(-2x) là:

A. x*e^(-2x)
B. e^(-2x)
C. x^2*e^(-2x)
D. Không có nghiệm riêng dạng này

30. Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

A. (0, 0) và (1, 1)
B. (0, 0) và (-1, -1)
C. (1, 0) và (0, 1)
D. Không có điểm dừng

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

1. Trong phép tính tích phân bội hai ∫∫_D f(x, y) dA, miền D được cho bởi 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ x. Thứ tự tích phân nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

2. Đạo hàm riêng cấp hai của hàm số f(x, y) = sin(xy) theo x hai lần, f_xx, là:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

3. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ ((x-2)^n / n) là:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

4. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai hệ số hằng?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

5. Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Đạo hàm theo hướng của f tại điểm (1, 1) theo hướng vectơ u = (1, 1) là:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

6. Chuỗi số ∑ (1/n^α) hội tụ khi và chỉ khi:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

7. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

8. Trong không gian R^2, phép biến đổi tuyến tính nào sau đây là phép quay quanh gốc tọa độ?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

9. Cho trường vectơ F = (P, Q). Điều kiện để trường vectơ F là trường thế (trường bảo toàn) là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

10. Cho hàm số f(x, y) = √(x^2 + y^2). Hàm số này không khả vi tại điểm nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

11. Hệ phương trình tuyến tính nào sau đây có nghiệm duy nhất?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

12. Tìm cực trị của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x trên mặt phẳng xy.

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

13. Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Vi phân toàn phần df của hàm số là:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

14. Phương trình nào sau đây là phương trình Laplace?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

15. Tích phân ∫_0^(+∞) e^(-x) dx bằng:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

16. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1} là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

17. Chuỗi lũy thừa ∑ (x^n / n!) có bán kính hội tụ là:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

18. Tính tích phân đường loại 2 của trường vectơ F = (y, x) dọc theo đường cong C là đoạn thẳng từ điểm A(0, 0) đến B(1, 1).

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

19. Giá trị riêng của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]] là:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

20. Tính curl của trường vectơ F = (yz, xz, xy).

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

21. Tích phân ∫_C (x^2 + y^2) ds, với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, bằng:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

22. Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây về định thức của ma trận là đúng?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

23. Cho phương trình vi phân y'' - 3y' + 2y = 0. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

24. Tính phân kỳ của trường vectơ F = (x^2, y^2, z^2) tại điểm (1, 1, 1).

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

25. Trong không gian vectơ R^3, vectơ nào sau đây độc lập tuyến tính với vectơ u = (1, 2, 3) và v = (0, 1, 1)?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

26. Hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6]] là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

27. Điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ là:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

28. Trong không gian R^3, phương trình x^2 + y^2 = 1 biểu diễn hình gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

29. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y' + 2y = e^(-2x) là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 9

30. Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là: