Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ – Đề 6

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Đề 6 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

1. Doanh nghiệp dịch vụ có nên lập bảng kê chi tiết hàng tồn kho không?

A. Bắt buộc, vì mọi doanh nghiệp đều phải có hàng tồn kho.
B. Không cần thiết, vì doanh nghiệp dịch vụ chủ yếu cung cấp dịch vụ, không kinh doanh hàng hóa.
C. Tùy thuộc vào quy mô và loại hình dịch vụ.
D. Chỉ cần lập khi có yêu cầu kiểm toán.

2. Khi doanh nghiệp thương mại trả lại hàng đã mua cho nhà cung cấp do không đạt chất lượng, nghiệp vụ này làm giảm khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán?

A. Phải trả người bán.
B. Hàng tồn kho.
C. Cả Phải trả người bán và Hàng tồn kho.
D. Không ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán.

3. Doanh nghiệp dịch vụ cung cấp dịch vụ trả trước trong nhiều kỳ. Doanh thu từ dịch vụ này nên được ghi nhận như thế nào?

A. Ghi nhận toàn bộ doanh thu khi nhận tiền trả trước.
B. Ghi nhận doanh thu theo từng kỳ, tương ứng với phần dịch vụ đã cung cấp.
C. Không ghi nhận doanh thu cho đến khi kết thúc hợp đồng.
D. Ghi nhận doanh thu vào kỳ cuối cùng của hợp đồng dịch vụ.

4. Trong kế toán dịch vụ, `Giá vốn dịch vụ` có vai trò gì trong việc xác định lợi nhuận gộp?

A. Giá vốn dịch vụ là một phần của lợi nhuận gộp.
B. Giá vốn dịch vụ được cộng vào doanh thu để tính lợi nhuận gộp.
C. Giá vốn dịch vụ được trừ đi từ doanh thu để tính lợi nhuận gộp.
D. Giá vốn dịch vụ không liên quan đến việc xác định lợi nhuận gộp.

5. Doanh nghiệp thương mại áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi bán hàng hóa chịu thuế GTGT, bút toán nào sau đây là đúng?

A. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Hàng tồn kho; Nợ TK Doanh thu bán hàng, Có TK Phải thu khách hàng.
B. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Hàng tồn kho; Nợ TK Phải thu khách hàng, Có TK Doanh thu bán hàng, Có TK Thuế GTGT đầu ra.
C. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Giá vốn hàng bán; Nợ TK Doanh thu bán hàng, Có TK Phải thu khách hàng.
D. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Giá vốn hàng bán; Nợ TK Phải thu khách hàng, Có TK Doanh thu bán hàng, Có TK Thuế GTGT đầu ra.

6. Khi doanh nghiệp dịch vụ cung cấp dịch vụ và thu tiền ngay bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm tăng khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán?

A. Phải thu khách hàng.
B. Doanh thu chưa thực hiện.
C. Tiền mặt.
D. Vốn chủ sở hữu.

7. Trong kế toán dịch vụ, `giá vốn dịch vụ` KHÔNG bao gồm loại chi phí nào sau đây?

A. Chi phí nhân công trực tiếp cung cấp dịch vụ.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng để cung cấp dịch vụ.
C. Chi phí khấu hao thiết bị sử dụng để cung cấp dịch vụ.
D. Chi phí quảng cáo dịch vụ.

8. Trong kế toán thương mại, nghiệp vụ mua hàng nhập kho chịu thuế GTGT đầu vào. Thuế GTGT đầu vào này được xử lý như thế nào?

A. Được ghi nhận vào chi phí giá vốn hàng bán.
B. Được ghi nhận vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
C. Được khấu trừ thuế GTGT đầu ra khi bán hàng.
D. Được ghi nhận trực tiếp vào lợi nhuận sau thuế.

9. Trong kế toán dịch vụ, việc phân bổ chi phí chung (ví dụ: chi phí thuê văn phòng, điện, nước) cho các loại hình dịch vụ khác nhau thường dựa trên tiêu chí nào?

A. Doanh thu của từng loại hình dịch vụ.
B. Số lượng nhân viên trực tiếp cung cấp từng loại hình dịch vụ.
C. Thời gian cung cấp từng loại hình dịch vụ.
D. Tất cả các phương án trên hoặc tiêu chí phù hợp khác.

10. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại và dịch vụ?

A. Tiền thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
C. Tiền chi mua sắm tài sản cố định.
D. Tiền chi trả lương cho nhân viên.

11. Phương pháp kiểm kê định kỳ hàng tồn kho có ưu điểm nào sau đây?

A. Cung cấp thông tin hàng tồn kho liên tục và kịp thời.
B. Yêu cầu ít nhân lực và chi phí hơn so với kê khai thường xuyên.
C. Giảm thiểu rủi ro thất thoát hàng tồn kho.
D. Phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp.

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chi phí giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp thương mại?

A. Chi phí vận chuyển hàng mua về kho.
B. Giá mua của hàng hóa.
C. Chi phí thuê văn phòng bán hàng.
D. Chi phí bảo hiểm hàng hóa trong quá trình vận chuyển đến kho.

13. Trong kế toán dịch vụ, `Chi phí dịch vụ dở dang` thường phát sinh khi nào?

A. Khi dịch vụ đã hoàn thành và nghiệm thu.
B. Khi dịch vụ đang trong quá trình cung cấp nhưng chưa hoàn thành vào cuối kỳ kế toán.
C. Khi khách hàng đặt hàng dịch vụ nhưng chưa thanh toán.
D. Khi chi phí dịch vụ đã được thanh toán trước cho nhà cung cấp.

14. Trong doanh nghiệp thương mại, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi chiết khấu thương mại?

A. Hàng giảm giá, hàng bán bị trả lại.
B. Chiết khấu thanh toán.
C. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
D. Giảm giá hàng mua.

15. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp thương mại?

A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
B. Hàng tồn kho.
C. Bất động sản đầu tư.
D. Các khoản phải thu ngắn hạn của khách hàng.

16. Điểm khác biệt chính giữa kế toán thương mại và kế toán dịch vụ là gì?

A. Kế toán thương mại sử dụng đơn vị tiền tệ khác.
B. Kế toán dịch vụ không lập báo cáo tài chính.
C. Kế toán thương mại tập trung vào hàng hóa, kế toán dịch vụ tập trung vào dịch vụ.
D. Kế toán thương mại phức tạp hơn kế toán dịch vụ.

17. Loại báo cáo tài chính nào sau đây KHÔNG phải là báo cáo tài chính bắt buộc đối với doanh nghiệp thương mại và dịch vụ?

A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.

18. Trong kế toán dịch vụ, doanh thu thường được ghi nhận khi nào?

A. Khi khách hàng ký hợp đồng dịch vụ.
B. Khi dịch vụ được cung cấp và hoàn thành.
C. Khi khách hàng thanh toán tiền trước cho dịch vụ.
D. Khi phát hành hóa đơn dịch vụ.

19. Khoản mục nào sau đây KHÔNG xuất hiện trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp dịch vụ?

A. Doanh thu thuần về cung cấp dịch vụ.
B. Giá vốn dịch vụ.
C. Giá vốn hàng bán.
D. Chi phí hoạt động.

20. Phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước) trong kế toán hàng tồn kho giả định điều gì?

A. Hàng tồn kho nhập sau được xuất trước.
B. Hàng tồn kho có giá trị cao hơn được xuất trước.
C. Hàng tồn kho nhập trước được xuất trước.
D. Giá trị hàng tồn kho không thay đổi theo thời gian.

21. Trong kế toán dịch vụ, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để phản ánh doanh thu chưa thực hiện?

A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
B. Doanh thu chưa thực hiện.
C. Phải thu khách hàng.
D. Người mua trả tiền trước.

22. Khoản mục `Phải thu khách hàng` trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp thương mại và dịch vụ thể hiện điều gì?

A. Số tiền doanh nghiệp đã trả trước cho khách hàng.
B. Số tiền khách hàng còn nợ doanh nghiệp do mua hàng hóa hoặc dịch vụ chịu.
C. Giá trị hàng tồn kho chưa bán được cho khách hàng.
D. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trong kỳ.

23. Khi nào doanh nghiệp thương mại ghi nhận doanh thu từ bán hàng theo phương pháp kế toán dồn tích?

A. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
B. Khi hàng hóa được chuyển giao cho khách hàng và quyền kiểm soát đã được chuyển giao.
C. Khi ký hợp đồng bán hàng.
D. Khi xuất hóa đơn bán hàng.

24. Trong kế toán thương mại, phương pháp kê khai thường xuyên được sử dụng để theo dõi hàng tồn kho. Phương pháp này ghi nhận giá trị hàng tồn kho vào thời điểm nào?

A. Chỉ vào cuối kỳ kế toán.
B. Định kỳ, theo lịch trình cố định.
C. Liên tục, mỗi khi có nghiệp vụ nhập, xuất hàng.
D. Chỉ khi có kiểm kê thực tế.

25. Điểm khác biệt lớn nhất giữa doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp dịch vụ trong việc quản lý chi phí là gì?

A. Doanh nghiệp thương mại có nhiều chi phí hơn.
B. Doanh nghiệp dịch vụ không có chi phí giá vốn.
C. Doanh nghiệp thương mại có chi phí giá vốn hàng bán, doanh nghiệp dịch vụ có chi phí giá vốn dịch vụ.
D. Doanh nghiệp dịch vụ quản lý chi phí khó khăn hơn doanh nghiệp thương mại.

26. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ suất lợi nhuận gộp của doanh nghiệp thương mại nếu giá vốn hàng bán tăng lên, trong khi doanh thu thuần không đổi?

A. Tỷ suất lợi nhuận gộp sẽ tăng lên.
B. Tỷ suất lợi nhuận gộp sẽ giảm xuống.
C. Tỷ suất lợi nhuận gộp không thay đổi.
D. Không đủ thông tin để xác định.

27. Phương pháp LIFO (Nhập sau - Xuất trước) có được phép sử dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành không?

A. Có, được phép sử dụng cho mọi loại hình hàng tồn kho.
B. Có, nhưng chỉ được phép sử dụng cho một số loại hàng tồn kho nhất định.
C. Không, không được phép sử dụng.
D. Tùy thuộc vào quy định của từng ngành nghề.

28. Trong doanh nghiệp thương mại, `Chi phí bán hàng` KHÔNG bao gồm loại chi phí nào sau đây?

A. Lương nhân viên bán hàng.
B. Chi phí quảng cáo, khuyến mại.
C. Chi phí vận chuyển hàng bán cho khách hàng.
D. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất.

29. Doanh nghiệp dịch vụ thường sử dụng tài khoản nào để theo dõi chi phí nhân công trực tiếp?

A. Giá vốn hàng bán.
B. Giá vốn dịch vụ.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Chi phí bán hàng.

30. Trong kế toán thương mại, `Hàng tồn kho` được đánh giá theo giá trị nào?

A. Giá gốc.
B. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
C. Giá trị thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
D. Giá trị cao hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

1. Doanh nghiệp dịch vụ có nên lập bảng kê chi tiết hàng tồn kho không?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

2. Khi doanh nghiệp thương mại trả lại hàng đã mua cho nhà cung cấp do không đạt chất lượng, nghiệp vụ này làm giảm khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

3. Doanh nghiệp dịch vụ cung cấp dịch vụ trả trước trong nhiều kỳ. Doanh thu từ dịch vụ này nên được ghi nhận như thế nào?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

4. Trong kế toán dịch vụ, 'Giá vốn dịch vụ' có vai trò gì trong việc xác định lợi nhuận gộp?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

5. Doanh nghiệp thương mại áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi bán hàng hóa chịu thuế GTGT, bút toán nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

6. Khi doanh nghiệp dịch vụ cung cấp dịch vụ và thu tiền ngay bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm tăng khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

7. Trong kế toán dịch vụ, 'giá vốn dịch vụ' KHÔNG bao gồm loại chi phí nào sau đây?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

8. Trong kế toán thương mại, nghiệp vụ mua hàng nhập kho chịu thuế GTGT đầu vào. Thuế GTGT đầu vào này được xử lý như thế nào?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

9. Trong kế toán dịch vụ, việc phân bổ chi phí chung (ví dụ: chi phí thuê văn phòng, điện, nước) cho các loại hình dịch vụ khác nhau thường dựa trên tiêu chí nào?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

10. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại và dịch vụ?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

11. Phương pháp kiểm kê định kỳ hàng tồn kho có ưu điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chi phí giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp thương mại?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

13. Trong kế toán dịch vụ, 'Chi phí dịch vụ dở dang' thường phát sinh khi nào?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

14. Trong doanh nghiệp thương mại, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi chiết khấu thương mại?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

15. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp thương mại?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

16. Điểm khác biệt chính giữa kế toán thương mại và kế toán dịch vụ là gì?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

17. Loại báo cáo tài chính nào sau đây KHÔNG phải là báo cáo tài chính bắt buộc đối với doanh nghiệp thương mại và dịch vụ?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

18. Trong kế toán dịch vụ, doanh thu thường được ghi nhận khi nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

19. Khoản mục nào sau đây KHÔNG xuất hiện trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp dịch vụ?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

20. Phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước) trong kế toán hàng tồn kho giả định điều gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

21. Trong kế toán dịch vụ, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để phản ánh doanh thu chưa thực hiện?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

22. Khoản mục 'Phải thu khách hàng' trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp thương mại và dịch vụ thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

23. Khi nào doanh nghiệp thương mại ghi nhận doanh thu từ bán hàng theo phương pháp kế toán dồn tích?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

24. Trong kế toán thương mại, phương pháp kê khai thường xuyên được sử dụng để theo dõi hàng tồn kho. Phương pháp này ghi nhận giá trị hàng tồn kho vào thời điểm nào?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

25. Điểm khác biệt lớn nhất giữa doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp dịch vụ trong việc quản lý chi phí là gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

26. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ suất lợi nhuận gộp của doanh nghiệp thương mại nếu giá vốn hàng bán tăng lên, trong khi doanh thu thuần không đổi?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

27. Phương pháp LIFO (Nhập sau - Xuất trước) có được phép sử dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành không?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

28. Trong doanh nghiệp thương mại, 'Chi phí bán hàng' KHÔNG bao gồm loại chi phí nào sau đây?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

29. Doanh nghiệp dịch vụ thường sử dụng tài khoản nào để theo dõi chi phí nhân công trực tiếp?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán thương mại và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

30. Trong kế toán thương mại, 'Hàng tồn kho' được đánh giá theo giá trị nào?