Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Báo cáo tài chính doanh nghiệp hợp nhất
1. Chuẩn mực kế toán Việt Nam nào quy định về lập báo cáo tài chính hợp nhất?
A. VAS 01 - Chuẩn mực chung.
B. VAS 21 - Trình bày báo cáo tài chính.
C. VAS 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư vào công ty con.
D. VAS 27 - Báo cáo tài chính giữa niên độ.
2. Điều gì xảy ra với lợi nhuận sau thuế của công ty con trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất?
A. Được cộng toàn bộ vào lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ.
B. Được phân bổ giữa lợi nhuận thuộc về công ty mẹ và lợi ích của cổ đông không kiểm soát.
C. Bị loại trừ hoàn toàn.
D. Chỉ trình bày phần lợi nhuận chưa phân phối.
3. Trong báo cáo tài chính hợp nhất, khi nào thì `lợi thế mua rẻ` (Bargain Purchase Gain) có thể phát sinh?
A. Khi giá phí hợp nhất kinh doanh lớn hơn giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con.
B. Khi giá phí hợp nhất kinh doanh nhỏ hơn giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con.
C. Khi công ty con hoạt động có lãi trong năm đầu tiên sau hợp nhất.
D. Khi công ty mẹ và công ty con có cùng năm tài chính.
4. Khi một công ty con được mua lại trong năm, phương pháp hợp nhất mua (Acquisition Method) yêu cầu đánh giá lại giá trị hợp lý của tài sản và nợ phải trả của công ty con vào thời điểm nào?
A. Vào cuối năm tài chính.
B. Vào ngày mua.
C. Vào đầu năm tài chính.
D. Không cần đánh giá lại giá trị hợp lý.
5. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất trình bày dòng tiền của tập đoàn từ góc độ nào?
A. Từ góc độ của công ty mẹ.
B. Từ góc độ của từng công ty con.
C. Từ góc độ của tập đoàn như một thực thể duy nhất.
D. Từ góc độ của cổ đông không kiểm soát.
6. Khi công ty mẹ nắm giữ 100% vốn của công ty con, lợi ích của cổ đông không kiểm soát trên Báo cáo tài chính hợp nhất sẽ là bao nhiêu?
A. 100% vốn chủ sở hữu của công ty con.
B. 50% vốn chủ sở hữu của công ty con.
C. Bằng 0.
D. Không xác định được.
7. Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất KHÔNG cung cấp thông tin nào sau đây?
A. Chính sách kế toán áp dụng cho hợp nhất.
B. Danh sách các công ty con và tỷ lệ sở hữu.
C. Thông tin chi tiết về giao dịch nội bộ đã loại trừ.
D. Thông tin về lương thưởng của Tổng Giám đốc công ty mẹ.
8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của việc lập báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Cung cấp cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của tập đoàn.
B. Giúp nhà đầu tư đánh giá hiệu quả hoạt động của toàn bộ tập đoàn.
C. Giảm thiểu nghĩa vụ thuế cho các công ty trong tập đoàn.
D. Hỗ trợ việc ra quyết định quản lý ở cấp tập đoàn.
9. Khoản mục nào sau đây KHÔNG bị loại trừ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Doanh thu bán hàng từ công ty mẹ cho công ty con.
B. Chi phí lãi vay phải trả cho công ty con.
C. Lợi nhuận chưa thực hiện từ giao dịch bán hàng giữa các công ty con.
D. Chi phí khấu hao tài sản cố định được mua từ bên ngoài tập đoàn.
10. Khi nào một công ty được coi là công ty con của một công ty khác theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?
A. Khi công ty đó có quan hệ kinh tế chặt chẽ với công ty khác.
B. Khi công ty khác nắm giữ trên 20% quyền biểu quyết của công ty đó.
C. Khi công ty khác có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty đó.
D. Khi công ty khác cho công ty đó vay vốn với lãi suất ưu đãi.
11. Phương pháp kế toán nào thường được sử dụng để hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con?
A. Phương pháp vốn chủ sở hữu.
B. Phương pháp giá gốc.
C. Phương pháp hợp nhất toàn bộ.
D. Phương pháp phân bổ chi phí.
12. Báo cáo tài chính hợp nhất KHÔNG bao gồm loại báo cáo nào sau đây?
A. Bảng cân đối kế toán hợp nhất.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất.
D. Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu riêng lẻ của công ty con.
13. Mục tiêu của việc loại trừ các giao dịch nội bộ trong quá trình lập báo cáo tài chính hợp nhất là gì?
A. Để giảm thiểu nghĩa vụ thuế cho tập đoàn.
B. Để đơn giản hóa quá trình lập báo cáo tài chính.
C. Để báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh hoạt động kinh tế của tập đoàn với các đối tượng bên ngoài.
D. Để tăng lợi nhuận hợp nhất.
14. Trong trường hợp công ty con hoạt động trong một lĩnh vực kinh doanh khác biệt đáng kể so với công ty mẹ, thông tin này nên được trình bày ở đâu trong báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Chỉ cần trình bày trong báo cáo tài chính riêng của công ty con.
B. Trong phần thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất về phân đoạn kinh doanh.
C. Không cần trình bày vì đã hợp nhất.
D. Trong báo cáo kiểm toán độc lập.
15. Điều gì có thể xảy ra nếu công ty mẹ không hợp nhất báo cáo tài chính của một công ty con mà lẽ ra phải hợp nhất?
A. Không có ảnh hưởng gì nếu công ty con có quy mô nhỏ.
B. Báo cáo tài chính của công ty mẹ sẽ phản ánh trung thực hơn tình hình tài chính.
C. Báo cáo tài chính hợp nhất sẽ không phản ánh đúng tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của tập đoàn.
D. Chỉ ảnh hưởng đến việc đánh giá của nhà đầu tư nhỏ lẻ.
16. Trong trường hợp công ty mẹ nắm giữ dưới 50% quyền biểu quyết của công ty khác nhưng vẫn có quyền chi phối, báo cáo tài chính hợp nhất có được lập không?
A. Không, vì tỷ lệ nắm giữ dưới 50% không đủ điều kiện hợp nhất.
B. Có, nếu công ty mẹ có quyền chi phối trên thực tế.
C. Chỉ lập báo cáo tài chính riêng lẻ, không hợp nhất.
D. Chỉ hợp nhất khi có yêu cầu của cơ quan quản lý.
17. Trong trường hợp công ty con có năm tài chính khác với công ty mẹ, báo cáo tài chính của công ty con cần được điều chỉnh như thế nào để hợp nhất?
A. Không cần điều chỉnh, hợp nhất theo năm tài chính của công ty con.
B. Điều chỉnh để có cùng kỳ kế toán với công ty mẹ, trừ khi không thực tế.
C. Loại bỏ công ty con khỏi quá trình hợp nhất.
D. Chỉ hợp nhất các chỉ tiêu chính, bỏ qua chi tiết.
18. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh KHÔNG bao gồm khoản mục nào sau đây?
A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bên ngoài tập đoàn.
B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp bên ngoài tập đoàn.
C. Tiền thu từ cổ tức nhận từ công ty con.
D. Tiền chi trả lãi vay cho ngân hàng.
19. Báo cáo tài chính hợp nhất thường được kiểm toán bởi đối tượng nào?
A. Kiểm toán viên nội bộ của công ty mẹ.
B. Kiểm toán viên nhà nước.
C. Kiểm toán viên độc lập.
D. Ban kiểm soát của công ty mẹ.
20. Trong trường hợp công ty con có khoản lỗ lũy kế lớn hơn vốn chủ sở hữu, điều này có ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Công ty mẹ không cần hợp nhất công ty con này.
B. Phần lỗ vượt quá vốn chủ sở hữu có thể làm giảm lợi nhuận giữ lại hợp nhất.
C. Phần lỗ vượt quá vốn chủ sở hữu sẽ được trình bày như một tài sản trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất.
D. Không có ảnh hưởng, lỗ lũy kế của công ty con không được hợp nhất.
21. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (Non-Controlling Interest) được trình bày ở đâu trong Bảng Cân đối kế toán hợp nhất?
A. Trong phần Nợ phải trả.
B. Trong phần Vốn chủ sở hữu, tách biệt với vốn chủ sở hữu của công ty mẹ.
C. Trong phần Tài sản.
D. Không được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất.
22. Khi công ty mẹ và công ty con thực hiện giao dịch mua bán tài sản cố định, việc loại trừ lợi nhuận chưa thực hiện ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trên báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính hợp nhất.
B. Chỉ ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán hợp nhất.
C. Ảnh hưởng đến cả Bảng Cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
D. Chỉ ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất.
23. Khoản đầu tư vào công ty con trên Bảng Cân đối kế toán của công ty mẹ sẽ được loại trừ với khoản mục nào trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất?
A. Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ.
B. Nợ phải trả của công ty con.
C. Vốn chủ sở hữu của công ty con.
D. Tài sản cố định của công ty con.
24. Trong quá trình hợp nhất báo cáo tài chính, bút toán điều chỉnh và loại trừ thường được thực hiện trên đâu?
A. Sổ kế toán chính thức của công ty mẹ.
B. Sổ kế toán chính thức của công ty con.
C. Bảng tính hợp nhất (Consolidation Worksheet).
D. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
25. Khi bán hàng hóa từ công ty mẹ cho công ty con với giá cao hơn giá gốc, lợi nhuận chưa thực hiện phát sinh cần được loại trừ như thế nào trong báo cáo hợp nhất?
A. Không cần loại trừ nếu giao dịch là phổ biến.
B. Giảm giá trị hàng tồn kho và lợi nhuận giữ lại hợp nhất.
C. Tăng giá vốn hàng bán hợp nhất.
D. Tăng doanh thu hợp nhất.
26. Khoản mục `Lợi thế thương mại` (Goodwill) phát sinh trong quá trình hợp nhất báo cáo tài chính thể hiện điều gì?
A. Giá trị thị trường của thương hiệu công ty mẹ.
B. Phần chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh và giá trị hợp lý thuần của tài sản thuần có thể xác định được của công ty con.
C. Giá trị gia tăng từ việc hợp nhất các công ty.
D. Lợi nhuận dự kiến trong tương lai từ công ty con.
27. Báo cáo tài chính hợp nhất được lập cho đối tượng nào?
A. Công ty mẹ độc lập.
B. Tập đoàn kinh tế bao gồm công ty mẹ và các công ty con.
C. Công ty liên kết và công ty liên doanh.
D. Tất cả các loại hình doanh nghiệp.
28. Giả sử công ty mẹ sở hữu 80% vốn cổ phần của công ty con. Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế của công ty con thuộc về lợi ích của cổ đông không kiểm soát là bao nhiêu?
A. 80%.
B. 20%.
C. 100%.
D. Không xác định được.
29. Điều gì sẽ xảy ra với doanh thu và chi phí nội bộ tập đoàn khi lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất?
A. Được cộng dồn trực tiếp vào báo cáo hợp nhất.
B. Được giữ nguyên và trình bày riêng biệt.
C. Bị loại trừ hoàn toàn.
D. Chỉ loại trừ phần lợi nhuận nội bộ.
30. Mục đích chính của việc lập báo cáo tài chính hợp nhất là gì?
A. Để xác định lợi nhuận riêng của công ty mẹ.
B. Để cung cấp thông tin tài chính về một doanh nghiệp duy nhất.
C. Để cung cấp thông tin tài chính về tập đoàn như một thực thể kinh tế thống nhất.
D. Để tối ưu hóa nghĩa vụ thuế cho công ty mẹ.