1. Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy halogen?
A. F₂
B. Cl₂
C. Br₂
D. I₂
2. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe³⁺ (Z=26)?
A. [Ar] 3d⁶ 4s²
B. [Ar] 3d⁵ 4s¹
C. [Ar] 3d⁵
D. [Ar] 3d⁶
3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH₃COOH
B. H₂O
C. NaCl
D. C₆H₁₂O₆
4. pH của dung dịch có nồng độ ion hydroxit [OH⁻] = 10⁻³ M là:
5. Cấu trúc tinh thể của NaCl là cấu trúc:
A. Lập phương tâm diện.
B. Lập phương tâm khối.
C. Lục phương.
D. Tứ diện.
6. Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit?
A. Na₂O
B. MgO
C. SO₃
D. Al₂O₃
7. Độ tan của chất khí trong nước giảm khi:
A. Tăng áp suất.
B. Giảm nhiệt độ.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Giảm áp suất.
8. Phân tử nào sau đây là phân tử phân cực?
A. CH₄
B. CCl₄
C. CO₂
D. H₂O
9. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH
B. HCl
C. Al₂O₃
D. H₂SO₄
10. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 4, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm VIA
11. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân trong bảng tuần hoàn?
A. Khối lượng nguyên tử.
B. Số nơtron.
C. Độ âm điện.
D. Số khối.
12. Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất?
A. Oxi (O)
B. Lưu huỳnh (S)
C. Flo (F)
D. Clo (Cl)
13. Phản ứng giữa axit mạnh và bazơ mạnh luôn tạo ra:
A. Muối axit.
B. Muối trung hòa và nước.
C. Muối bazơ.
D. Chỉ có muối.
14. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH
B. KCl
C. CH₃COOH
D. Na₂CO₃
15. Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực:
A. Kẽm (Zn).
B. Đồng (Cu).
C. Cả hai điện cực.
D. Không điện cực nào.
16. Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra kim loại?
A. NaNO₃
B. AgNO₃
C. CaCO₃
D. K₂CO₃
17. Công thức hóa học của phèn chua là:
A. NaAl(SO₄)₂.12H₂O
B. KAl(SO₄)₂.12H₂O
C. NH₄Al(SO₄)₂.12H₂O
D. CaAl₂(SO₄)₄.12H₂O
18. Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hidro giữa các phân tử?
A. CH₄
B. H₂S
C. NH₃
D. CCl₄
19. Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
A. H₂O < H₂S < H₂Se < H₂Te
B. H₂Te < H₂Se < H₂S < H₂O
C. H₂S < H₂Se < H₂Te < H₂O
D. H₂Se < H₂Te < H₂O < H₂S
20. Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, chất khử là:
A. KMnO₄
B. HCl
C. KCl
D. MnCl₂
21. Trong phản ứng H₂SO₄ đặc nóng tác dụng với kim loại Cu, sản phẩm khí tạo thành là:
A. H₂
B. SO₂
C. SO₃
D. H₂S
22. Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?
A. H₂O
B. CO₂
C. NH₃
D. SO₂
23. Số oxi hóa của Mn trong ion permanganat (MnO₄⁻) là:
24. Kim loại kiềm thổ có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Tạo thành oxit lưỡng tính.
B. Tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
C. Có 2 electron hóa trị ở lớp ngoài cùng.
D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất trong tự nhiên.
25. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. CuO + H₂ → Cu + H₂O
D. CaCO₃ → CaO + CO₂
26. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)₂
D. Na₂SO₄
27. Hiện tượng gì xảy ra khi sục khí CO₂ vào dung dịch Ca(OH)₂ dư?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch vẫn trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Có khí thoát ra.
28. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do:
A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Sự dùng chung electron giữa các nguyên tử.
C. Sự chuyển electron từ nguyên tử kim loại sang phi kim.
D. Lực hút giữa các phân tử.
29. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:
A. Hai nguyên tử kim loại.
B. Hai nguyên tử phi kim.
C. Ion dương và ion âm.
D. Các electron tự do.
30. Ion nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. Na⁺
B. K⁺
C. Al³⁺
D. Ca²⁺