1. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH₃
B. NaOH
C. Al(OH)₃
D. Fe(OH)₃
2. Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra kim loại?
A. KNO₃
B. AgNO₃
C. Cu(NO₃)₂
D. Mg(NO₃)₂
3. Kim loại kiềm thổ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns¹
B. ns²
C. ns²np¹
D. ns²np²
4. Chất nào sau đây được sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl
B. CaCO₃
C. Na₂CO₃
D. HCl
5. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl.
6. Công thức hóa học của phèn chua là:
A. NaAl(SO₄)₂·12H₂O
B. KAl(SO₄)₂·12H₂O
C. (NH₄)Al(SO₄)₂·12H₂O
D. CaAl₂(SO₄)₄·12H₂O
7. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho kim loại đồng (Cu) vào dung dịch axit nitric đặc, nguội?
A. Không có phản ứng.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí không màu, hóa nâu trong không khí thoát ra.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. BaCl₂ + H₂SO₄ → BaSO₄ + 2HCl
C. CuO + H₂SO₄ → CuSO₄ + H₂O
D. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
9. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO₂?
A. SO₂ + H₂O ⇌ H₂SO₃
B. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
C. SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr
D. SO₂ + CaO → CaSO₃
10. Trong các halogen (F, Cl, Br, I), tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự:
A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
B. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂
C. Cl₂ > Br₂ > I₂ > F₂
D. Br₂ > Cl₂ > F₂ > I₂
11. Trong phản ứng giữa kim loại kiềm và nước, vai trò của kim loại kiềm là:
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Môi trường.
D. Chất xúc tác.
12. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:
A. Các nguyên tử kim loại.
B. Các nguyên tử phi kim.
C. Các ion trái dấu.
D. Các phân tử có cực.
13. Số oxi hóa của Mn trong ion MnO₄⁻ là:
14. Ion nào sau đây có cấu hình electron là [Ar]3d⁶?
A. Fe²⁺
B. Fe³⁺
C. Mn²⁺
D. Cr³⁺
15. Liên kết hidro được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?
A. CH₄
B. H₂
C. NH₃
D. CCl₄
16. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. HCl
B. H₂O
C. O₂
D. NH₃
17. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. CH₄
B. CO₂
C. SO₂
D. NaCl
18. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.
19. Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Thêm chất xúc tác.
D. Tăng nồng độ H₂.
20. Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Na₂O
B. CO₂
C. Al₂O₃
D. SO₃
21. Dung dịch axit mạnh nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HCl
B. H₂SO₄ đặc, nóng
C. HNO₃ đặc, nóng
D. H₃PO₄
22. Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na₂SO₄
B. NaHCO₃
C. K₂CO₃
D. CaCl₂
23. Độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn biến đổi như thế nào theo chiều từ trái sang phải trong một chu kì?
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Biến đổi không theo quy luật.
24. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn metan (CH₄), chất oxi hóa là:
A. CH₄
B. O₂
C. CO₂
D. H₂O
25. Trong các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, ion nào có bán kính nhỏ nhất?
A. Na⁺
B. Mg²⁺
C. Al³⁺
D. Cả ba ion có bán kính bằng nhau.
26. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, CH₃COOH, NaCl
B. H₂SO₄, NaOH, KNO₃
C. NH₃, H₂CO₃, Ba(OH)₂
D. HF, H₃PO₄, KCl
27. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm VA
28. Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất?
A. Oxi (O)
B. Lưu huỳnh (S)
C. Flo (F)
D. Clo (Cl)
29. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại?
A. Sắt (Fe)
B. Đồng (Cu)
C. Bạc (Ag)
D. Nhôm (Al)
30. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na
B. Cl₂
C. SO₂
D. CaO