1. Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, vai trò của KMnO₄ là:
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Môi trường.
D. Chất xúc tác.
2. Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli?
A. 1s²2s²2p⁶.
B. 1s²2s²2p⁶3s².
C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶.
D. 1s²2s²2p⁶2p¹.
3. Số oxi hóa của nguyên tố Clo trong hợp chất HClO₃ là:
A. +1.
B. +3.
C. +5.
D. +7.
4. Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?
A. Na⁺.
B. Al³⁺.
C. F⁻.
D. O²⁻.
5. Trong phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu, chất oxi hóa là:
A. Fe.
B. CuSO₄.
C. FeSO₄.
D. Cu.
6. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là:
A. Theo chiều tăng dần của số khối.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử.
D. Theo chiều tăng dần của độ âm điện.
7. Dung dịch có pH = 2 có môi trường:
A. Bazơ.
B. Trung tính.
C. Axit.
D. Lưỡng tính.
8. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các hydroxide?
A. NaOH, KOH, LiOH.
B. LiOH, NaOH, KOH.
C. KOH, NaOH, LiOH.
D. Be(OH)₂, Mg(OH)₂, Ca(OH)₂.
9. Liên kết hydrogen mạnh nhất khi:
A. Các phân tử có khối lượng mol lớn.
B. Các phân tử có độ phân cực thấp.
C. Nguyên tử H liên kết với nguyên tử có độ âm điện lớn và kích thước nhỏ.
D. Các phân tử có cấu trúc mạch thẳng.
10. Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO₃.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch BaCl₂.
11. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag.
B. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu.
C. Zn + MgSO₄ → ZnSO₄ + Mg.
D. Mg + H₂SO₄ (loãng) → MgSO₄ + H₂.
12. Cho các chất: NaCl, HCl, NaOH, H₂O. Chất nào là chất lưỡng tính?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Không có chất nào.
13. Trong phân tử NH₃, số cặp electron dùng chung và số cặp electron chưa dùng chung trên nguyên tử nitơ lần lượt là:
A. 3 và 1.
B. 1 và 3.
C. 3 và 0.
D. 0 và 3.
14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃.
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O.
C. CuO + H₂ → Cu + H₂O.
D. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl.
15. Hiện tượng thụ động hóa của kim loại là:
A. Kim loại bị ăn mòn nhanh chóng trong môi trường axit.
B. Kim loại trở nên trơ về mặt hóa học do có lớp oxit bảo vệ.
C. Kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại mất đi tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
16. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:
A. Các nguyên tử kim loại.
B. Các nguyên tử phi kim.
C. Các ion trái dấu.
D. Các phân tử có cực.
17. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
B. Ô thứ 16, chu kì 4, nhóm VIA.
C. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA.
D. Ô thứ 14, chu kì 4, nhóm IVA.
18. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại?
A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴.
B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶.
C. 1s²2s²2p⁶3s¹.
D. 1s²2s²2p⁵.
19. Chất nào sau đây là oxit axit?
A. Na₂O.
B. MgO.
C. SO₃.
D. Al₂O₃.
20. Phát biểu nào sau đây về liên kết cộng hóa trị là đúng?
A. Liên kết cộng hóa trị luôn tạo thành các phân tử có cực.
B. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự cho và nhận electron.
C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự dùng chung electron.
D. Liên kết cộng hóa trị chỉ tồn tại giữa các nguyên tử kim loại.
21. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, CH₃COOH, NaCl.
B. H₂SO₄, NaOH, KNO₃.
C. H₂CO₃, NH₃, Ba(OH)₂.
D. HF, H₃PO₄, KCl.
22. Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. HClO.
B. HClO₂.
C. HClO₃.
D. HClO₄.
23. Cho các ion: K⁺, Ca²⁺, Ar, Cl⁻, S²⁻. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Argon?
A. K⁺, Ca²⁺, Ar.
B. K⁺, Ca²⁺, Cl⁻.
C. Ca²⁺, Cl⁻, S²⁻.
D. K⁺, Cl⁻, S²⁻.
24. Kim loại kiềm thổ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns¹.
B. ns².
C. ns²np¹.
D. ns²np².
25. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu.
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O.
C. 2H₂ + O₂ → 2H₂O.
D. C + O₂ → CO₂.
26. Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học đường thẳng?
A. H₂O.
B. CO₂.
C. NH₃.
D. CH₄.
27. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.
28. Trong phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh, môi trường của dung dịch thu được thường là:
A. Axit.
B. Bazơ.
C. Trung tính.
D. Có thể axit hoặc bazơ tùy nồng độ.
29. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo chiều:
A. Từ trái sang phải trong một chu kì và từ trên xuống dưới trong một nhóm.
B. Từ trái sang phải trong một chu kì và từ dưới lên trên trong một nhóm.
C. Từ phải sang trái trong một chu kì và từ trên xuống dưới trong một nhóm.
D. Từ phải sang trái trong một chu kì và từ dưới lên trên trong một nhóm.
30. Trong các loại liên kết hóa học, liên kết nào yếu nhất?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết Van der Waals.