Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ – Đề 13

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Bản đồ

1. Trong bản đồ tỷ lệ lớn, ví dụ 1:5.000, khoảng cách 10 cm trên bản đồ tương ứng với khoảng cách thực tế là bao nhiêu?

A. 50 mét
B. 500 mét
C. 5 km
D. 50 km

2. Bản đồ là hình ảnh thu nhỏ của bề mặt Trái Đất hoặc một phần của nó, được vẽ trên mặt phẳng theo một quy tắc toán học nhất định. Quy tắc toán học đó được gọi là gì?

A. Tỷ lệ bản đồ
B. Ký hiệu bản đồ
C. Phép chiếu bản đồ
D. Phương pháp thể hiện đối tượng

3. Phép chiếu bản đồ nào bảo toàn được diện tích nhưng gây biến dạng về hình dạng, đặc biệt ở vĩ độ cao?

A. Phép chiếu Mercator
B. Phép chiếu Robinson
C. Phép chiếu Gall-Peters
D. Phép chiếu UTM

4. Khi sử dụng bản đồ, việc xác định phương hướng là rất quan trọng. Phương hướng nào KHÔNG phải là phương hướng chính trên bản đồ?

A. Đông
B. Tây
C. Đông Nam
D. Bắc

5. Đường đồng mức trên bản đồ địa hình dùng để thể hiện yếu tố địa lý nào?

A. Độ cao địa hình
B. Hướng gió
C. Mật độ dân số
D. Loại đất

6. Đâu là nhược điểm chính của việc sử dụng bản đồ tỷ lệ nhỏ?

A. Không thể hiện được các đối tượng lớn
B. Thiếu chi tiết về các đối tượng địa lý
C. Khó đo đạc khoảng cách chính xác
D. Không thể hiện được độ cao địa hình

7. Bản đồ hành chính KHÔNG thể hiện thông tin chính nào sau đây?

A. Ranh giới hành chính các cấp
B. Tên các đơn vị hành chính
C. Độ cao địa hình chi tiết
D. Trung tâm hành chính

8. Loại bản đồ nào thể hiện các tuyến đường giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không) và các công trình giao thông?

A. Bản đồ địa hình
B. Bản đồ giao thông
C. Bản đồ kinh tế
D. Bản đồ du lịch

9. Công nghệ GPS (Hệ thống định vị toàn cầu) được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực bản đồ để làm gì?

A. Thiết kế ký hiệu bản đồ
B. Thu thập dữ liệu vị trí chính xác trên thực địa
C. In ấn bản đồ màu
D. Phân tích dữ liệu bản đồ trong GIS

10. Trong GIS, lớp dữ liệu raster thường được sử dụng để biểu diễn loại dữ liệu nào?

A. Ranh giới hành chính
B. Mạng lưới giao thông
C. Ảnh vệ tinh và ảnh hàng không
D. Vị trí các điểm dân cư

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cơ bản của bản đồ?

A. Tỷ lệ bản đồ
B. Ký hiệu bản đồ
C. Khung bản đồ
D. Màu sắc trang trí

12. Tỷ lệ bản đồ 1:100.000 có nghĩa là:

A. 1 cm trên bản đồ tương ứng với 100 cm trên thực địa
B. 1 cm trên bản đồ tương ứng với 100.000 cm trên thực địa
C. 1 m trên bản đồ tương ứng với 100.000 m trên thực địa
D. 1 km trên bản đồ tương ứng với 100.000 km trên thực địa

13. Loại bản đồ nào thường được sử dụng trong lĩnh vực hàng không và hàng hải để dẫn đường?

A. Bản đồ địa hình
B. Bản đồ giao thông
C. Bản đồ hàng không/hàng hải
D. Bản đồ hành chính

14. Kinh tuyến gốc (kinh tuyến 0 độ) đi qua thành phố nào?

A. Paris
B. London (Greenwich)
C. Washington D.C.
D. Bắc Kinh

15. Ưu điểm chính của bản đồ tỷ lệ lớn so với bản đồ tỷ lệ nhỏ là gì?

A. Thể hiện được khu vực địa lý rộng lớn hơn
B. Thể hiện chi tiết hơn các đối tượng địa lý
C. Dễ dàng mang theo và sử dụng
D. Ít bị biến dạng hơn

16. Trong hệ thống tọa độ địa lý, vĩ độ được tính từ:

A. Kinh tuyến gốc
B. Xích đạo
C. Cực Bắc
D. Cực Nam

17. Phương pháp ký hiệu nào sử dụng các hình vẽ tượng trưng cho đối tượng địa lý và đặt tại vị trí phân bố của đối tượng đó?

A. Phương pháp chấm điểm
B. Phương pháp đường
C. Phương pháp ký hiệu
D. Phương pháp khoanh vùng

18. Bản đồ số (bản đồ trực tuyến) có ưu điểm nổi bật nào so với bản đồ truyền thống (bản đồ giấy)?

A. Độ chính xác cao hơn về tỷ lệ
B. Khả năng cập nhật thông tin nhanh chóng và dễ dàng
C. Độ bền cao hơn, không bị rách hoặc hỏng
D. Dễ dàng mang theo và sử dụng ở mọi nơi

19. Loại bản đồ nào thể hiện sự phân bố của các hiện tượng tự nhiên, kinh tế, xã hội bằng các ký hiệu đặc biệt?

A. Bản đồ địa hình
B. Bản đồ hành chính
C. Bản đồ chuyên đề
D. Bản đồ giao thông

20. Để biểu thị mật độ dân số trên bản đồ, phương pháp thể hiện nào thường được sử dụng?

A. Phương pháp đường đẳng trị
B. Phương pháp khoanh vùng theo chất lượng
C. Phương pháp chấm điểm
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

21. Ý nghĩa của việc sử dụng màu sắc khác nhau trên bản đồ địa hình là gì?

A. Để trang trí cho bản đồ đẹp hơn
B. Để phân biệt các quốc gia và vùng lãnh thổ
C. Để thể hiện độ cao địa hình khác nhau
D. Để biểu thị các loại khoáng sản khác nhau

22. Phương pháp khoanh vùng theo chất lượng trên bản đồ chuyên đề thường được sử dụng để thể hiện loại thông tin nào?

A. Mật độ dân số
B. Độ cao địa hình
C. Sự phân bố các loại đất
D. Lưu lượng dòng chảy sông ngòi

23. Để đo khoảng cách thực tế giữa hai điểm trên bản đồ, ta cần sử dụng yếu tố nào của bản đồ?

A. Ký hiệu bản đồ
B. Tỷ lệ bản đồ
C. Khung bản đồ
D. Chú giải bản đồ

24. Trong các phép chiếu bản đồ, phép chiếu nào thường gây ra sự biến dạng lớn nhất ở vùng cực?

A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu Gauss

25. Hệ thống thông tin địa lý (GIS) KHÔNG có chức năng chính nào sau đây?

A. Thu thập và quản lý dữ liệu không gian
B. Phân tích và xử lý dữ liệu không gian
C. Hiển thị và trực quan hóa dữ liệu không gian
D. In ấn bản đồ giấy khổ lớn

26. Bản đồ tỷ lệ lớn thường được sử dụng để thể hiện khu vực địa lý như thế nào?

A. Toàn bộ thế giới
B. Một quốc gia
C. Một thành phố hoặc khu dân cư
D. Một châu lục

27. Để thể hiện sự thay đổi của một hiện tượng theo thời gian trên bản đồ, loại bản đồ nào thường được sử dụng?

A. Bản đồ tĩnh
B. Bản đồ động
C. Bản đồ địa hình
D. Bản đồ hành chính

28. Trong bản đồ, lưới tọa độ kinh vĩ tuyến được sử dụng để làm gì?

A. Xác định độ cao địa hình
B. Xác định vị trí địa lý
C. Đo đạc khoảng cách
D. Thể hiện ranh giới hành chính

29. Điều gì sẽ xảy ra nếu bản đồ được vẽ mà không có phép chiếu bản đồ?

A. Bản đồ sẽ trở nên dễ đọc hơn
B. Bản đồ sẽ thể hiện thông tin chi tiết hơn
C. Bản đồ sẽ bị biến dạng và không chính xác
D. Bản đồ sẽ chỉ thể hiện được các khu vực nhỏ

30. Khi đọc bản đồ, việc đầu tiên cần làm sau khi xác định được tên bản đồ và tỷ lệ bản đồ là gì?

A. Tìm hiểu hệ thống ký hiệu bản đồ
B. Xác định vị trí của mình trên bản đồ
C. Đo đạc khoảng cách giữa các đối tượng
D. Phân tích mối quan hệ giữa các đối tượng

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

1. Trong bản đồ tỷ lệ lớn, ví dụ 1:5.000, khoảng cách 10 cm trên bản đồ tương ứng với khoảng cách thực tế là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

2. Bản đồ là hình ảnh thu nhỏ của bề mặt Trái Đất hoặc một phần của nó, được vẽ trên mặt phẳng theo một quy tắc toán học nhất định. Quy tắc toán học đó được gọi là gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

3. Phép chiếu bản đồ nào bảo toàn được diện tích nhưng gây biến dạng về hình dạng, đặc biệt ở vĩ độ cao?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

4. Khi sử dụng bản đồ, việc xác định phương hướng là rất quan trọng. Phương hướng nào KHÔNG phải là phương hướng chính trên bản đồ?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

5. Đường đồng mức trên bản đồ địa hình dùng để thể hiện yếu tố địa lý nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

6. Đâu là nhược điểm chính của việc sử dụng bản đồ tỷ lệ nhỏ?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

7. Bản đồ hành chính KHÔNG thể hiện thông tin chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

8. Loại bản đồ nào thể hiện các tuyến đường giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không) và các công trình giao thông?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

9. Công nghệ GPS (Hệ thống định vị toàn cầu) được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực bản đồ để làm gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

10. Trong GIS, lớp dữ liệu raster thường được sử dụng để biểu diễn loại dữ liệu nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cơ bản của bản đồ?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

12. Tỷ lệ bản đồ 1:100.000 có nghĩa là:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

13. Loại bản đồ nào thường được sử dụng trong lĩnh vực hàng không và hàng hải để dẫn đường?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

14. Kinh tuyến gốc (kinh tuyến 0 độ) đi qua thành phố nào?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

15. Ưu điểm chính của bản đồ tỷ lệ lớn so với bản đồ tỷ lệ nhỏ là gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

16. Trong hệ thống tọa độ địa lý, vĩ độ được tính từ:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

17. Phương pháp ký hiệu nào sử dụng các hình vẽ tượng trưng cho đối tượng địa lý và đặt tại vị trí phân bố của đối tượng đó?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

18. Bản đồ số (bản đồ trực tuyến) có ưu điểm nổi bật nào so với bản đồ truyền thống (bản đồ giấy)?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

19. Loại bản đồ nào thể hiện sự phân bố của các hiện tượng tự nhiên, kinh tế, xã hội bằng các ký hiệu đặc biệt?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

20. Để biểu thị mật độ dân số trên bản đồ, phương pháp thể hiện nào thường được sử dụng?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

21. Ý nghĩa của việc sử dụng màu sắc khác nhau trên bản đồ địa hình là gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

22. Phương pháp khoanh vùng theo chất lượng trên bản đồ chuyên đề thường được sử dụng để thể hiện loại thông tin nào?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

23. Để đo khoảng cách thực tế giữa hai điểm trên bản đồ, ta cần sử dụng yếu tố nào của bản đồ?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

24. Trong các phép chiếu bản đồ, phép chiếu nào thường gây ra sự biến dạng lớn nhất ở vùng cực?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

25. Hệ thống thông tin địa lý (GIS) KHÔNG có chức năng chính nào sau đây?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

26. Bản đồ tỷ lệ lớn thường được sử dụng để thể hiện khu vực địa lý như thế nào?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

27. Để thể hiện sự thay đổi của một hiện tượng theo thời gian trên bản đồ, loại bản đồ nào thường được sử dụng?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

28. Trong bản đồ, lưới tọa độ kinh vĩ tuyến được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

29. Điều gì sẽ xảy ra nếu bản đồ được vẽ mà không có phép chiếu bản đồ?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Bản đồ

Tags: Bộ đề 13

30. Khi đọc bản đồ, việc đầu tiên cần làm sau khi xác định được tên bản đồ và tỷ lệ bản đồ là gì?