Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học – Đề 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

1. Điều gì có thể gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học?

A. Tăng cường bảo tồn các loài hoang dã.
B. Mở rộng diện tích rừng tự nhiên.
C. Ô nhiễm môi trường và phá hủy môi trường sống.
D. Phát triển nông nghiệp bền vững.

2. Trong chu trình cacbon, quá trình nào sau đây giúp loại bỏ CO2 khỏi khí quyển?

A. Hô hấp của động vật.
B. Phân hủy chất hữu cơ.
C. Quang hợp của thực vật.
D. Đốt nhiên liệu hóa thạch.

3. Đâu là ví dụ về mối quan hệ ký sinh?

A. Nấm rễ cộng sinh với rễ cây.
B. Vi khuẩn Rhizobium cố định đạm trong nốt sần rễ cây họ đậu.
C. Giun sán sống trong ruột động vật.
D. Chim sáo và trâu rừng.

4. Điều gì có thể dẫn đến hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) trong hồ?

A. Giảm lượng chất dinh dưỡng đổ vào hồ.
B. Tăng lượng chất dinh dưỡng (đặc biệt là nitơ và photpho) đổ vào hồ.
C. Tăng cường dòng chảy của nước trong hồ.
D. Giảm nhiệt độ nước hồ.

5. Ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đến Trái Đất là gì?

A. Làm giảm nhiệt độ trung bình của Trái Đất.
B. Làm tăng nhiệt độ trung bình của Trái Đất và gây biến đổi khí hậu.
C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến nhiệt độ Trái Đất.
D. Làm mát bầu khí quyển tầng bình lưu.

6. Điều gì xảy ra với năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn trong chuỗi thức ăn?

A. Năng lượng được bảo toàn và chuyển giao hoàn toàn.
B. Năng lượng tăng lên do sinh vật bậc cao tiêu thụ nhiều thức ăn hơn.
C. Năng lượng giảm đi do mất mát qua hô hấp, bài tiết và nhiệt.
D. Năng lượng không thay đổi.

7. Chu trình sinh địa hóa nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nitơ cho thực vật?

A. Chu trình cacbon
B. Chu trình nước
C. Chu trình nitơ
D. Chu trình photpho

8. Loại quần xã sinh vật nào đặc trưng bởi lượng mưa thấp, nhiệt độ dao động lớn giữa ngày và đêm, và thực vật chủ yếu là cây bụi và xương rồng?

A. Rừng mưa nhiệt đới
B. Đồng cỏ ôn đới
C. Hoang mạc
D. Rừng lá rộng ôn đới

9. Hiện tượng El Nino ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển như thế nào?

A. Làm tăng năng suất sinh học sơ cấp do nước trồi mạnh.
B. Gây ra hiện tượng nước biển lạnh bất thường.
C. Làm giảm năng suất sinh học sơ cấp do ngăn chặn nước trồi.
D. Không ảnh hưởng đáng kể đến hệ sinh thái biển.

10. Sự kiện nào sau đây là một ví dụ về diễn thế sinh thái thứ sinh?

A. Sự hình thành hệ sinh thái trên một vùng đất trơ trụi, chưa từng có sinh vật sống.
B. Sự phục hồi của rừng sau một vụ cháy rừng.
C. Sự hình thành đảo núi lửa mới và quá trình sinh vật xâm chiếm.
D. Sự phát triển của quần xã sinh vật dưới đáy biển sâu.

11. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất một quần thể?

A. Tập hợp các loài khác nhau sống trong một khu vực nhất định.
B. Tập hợp các cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất định và có khả năng sinh sản.
C. Tất cả các yếu tố hữu sinh và vô sinh trong một môi trường.
D. Một nhóm các quần xã sinh vật tương tác với nhau.

12. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu?

A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
B. Phá rừng để lấy đất canh tác.
C. Giảm phát thải khí nhà kính và trồng rừng.
D. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện.

13. Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự cạnh tranh giữa các loài?

A. Hai loài chim cùng nhau làm tổ trên một cây.
B. Hai loài thực vật cùng sinh trưởng tốt khi trồng chung.
C. Hai loài động vật ăn cỏ cùng tranh giành nguồn thức ăn trên đồng cỏ.
D. Một loài cá nhỏ sống nhờ vào loài cá lớn hơn.

14. Loại đất nào thường nghèo dinh dưỡng và có độ pH thấp?

A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ bazan.
C. Đất feralit.
D. Đất mùn núi cao.

15. Khái niệm về sức chứa (carrying capacity) của môi trường đề cập đến điều gì?

A. Tổng số sinh vật sống trong một hệ sinh thái.
B. Số lượng cá thể tối đa của một loài mà môi trường có thể duy trì được.
C. Mức độ ô nhiễm mà môi trường có thể chịu đựng được.
D. Khả năng phục hồi của hệ sinh thái sau tác động của con người.

16. Đâu là ví dụ về loài chỉ thị sinh học?

A. Cây lúa.
B. Địa y.
C. Con gà.
D. Cây thông.

17. Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

A. Cây tầm gửi sống trên cây thân gỗ.
B. Ong hút mật hoa và đồng thời giúp hoa thụ phấn.
C. Sư tử ăn thịt ngựa vằn.
D. Giun đũa sống trong ruột người.

18. Trong mối quan hệ vật chủ - ký sinh, điều gì đúng?

A. Cả vật chủ và ký sinh đều có lợi.
B. Vật chủ có lợi, ký sinh có hại.
C. Vật chủ có hại, ký sinh có lợi.
D. Cả vật chủ và ký sinh đều bị hại.

19. Đâu là đặc điểm của quần xã sinh vật ổn định?

A. Đa dạng loài thấp và cấu trúc đơn giản.
B. Luôn biến động mạnh mẽ theo mùa.
C. Đa dạng loài cao và cấu trúc phức tạp, cân bằng động.
D. Chỉ bao gồm các loài ưu thế và loài thứ yếu.

20. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng kích thước quần thể?

A. Tỉ lệ tử vong tăng cao.
B. Di cư ra ngoài quần thể.
C. Tỉ lệ sinh sản tăng cao.
D. Nguồn thức ăn và nơi ở bị hạn chế.

21. Khái niệm ổ sinh thái (niche) đề cập đến điều gì?

A. Địa điểm cư trú vật lý của một loài.
B. Vai trò và vị trí chức năng của một loài trong hệ sinh thái.
C. Khu vực địa lý mà một loài phân bố.
D. Tổng số cá thể của một loài trong một khu vực.

22. Loại tương tác sinh thái nào mà một loài được lợi còn loài kia không bị ảnh hưởng?

A. Cạnh tranh
B. Ký sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh

23. Điều gì không phải là vai trò của hệ sinh thái?

A. Cung cấp các dịch vụ hệ sinh thái như điều hòa khí hậu và lọc nước.
B. Duy trì đa dạng sinh học.
C. Chỉ cung cấp tài nguyên cho con người khai thác.
D. Tham gia vào các chu trình sinh địa hóa.

24. Loại rừng nào có đa dạng sinh học cao nhất trên cạn?

A. Rừng lá kim ôn đới.
B. Rừng lá rộng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng ngập mặn.

25. Sinh vật nào sau đây đóng vai trò sinh vật phân giải chính trong hệ sinh thái?

A. Thực vật
B. Động vật ăn cỏ
C. Nấm và vi khuẩn
D. Động vật ăn thịt

26. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học?

A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế.
C. Ban hành luật pháp bảo vệ động vật, thực vật hoang dã.
D. Giáo dục nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn đa dạng sinh học.

27. Trong mô hình tháp sinh thái, đơn vị thường được sử dụng cho tháp sinh khối là gì?

A. Calo.
B. Jun.
C. Gam hoặc tấn trên đơn vị diện tích.
D. Số lượng cá thể.

28. Trong một hệ sinh thái, dòng năng lượng diễn ra theo chiều nào?

A. Từ sinh vật phân giải đến sinh vật sản xuất.
B. Từ sinh vật tiêu thụ bậc cao đến sinh vật tiêu thụ bậc thấp.
C. Từ sinh vật sản xuất qua sinh vật tiêu thụ đến sinh vật phân giải.
D. Theo vòng tuần hoàn khép kín giữa các sinh vật.

29. Yếu tố sinh thái nào sau đây là yếu tố vô sinh?

A. Độ ẩm
B. Cạnh tranh giữa các loài
C. Sự ký sinh
D. Số lượng động vật ăn thịt

30. Trong chu trình nước, quá trình nào đưa nước trở lại khí quyển từ thực vật?

A. Bốc hơi
B. Ngưng tụ
C. Thoát hơi nước
D. Lắng đọng

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

1. Điều gì có thể gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

2. Trong chu trình cacbon, quá trình nào sau đây giúp loại bỏ CO2 khỏi khí quyển?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

3. Đâu là ví dụ về mối quan hệ ký sinh?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

4. Điều gì có thể dẫn đến hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) trong hồ?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

5. Ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đến Trái Đất là gì?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

6. Điều gì xảy ra với năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn trong chuỗi thức ăn?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

7. Chu trình sinh địa hóa nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nitơ cho thực vật?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

8. Loại quần xã sinh vật nào đặc trưng bởi lượng mưa thấp, nhiệt độ dao động lớn giữa ngày và đêm, và thực vật chủ yếu là cây bụi và xương rồng?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

9. Hiện tượng El Nino ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển như thế nào?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

10. Sự kiện nào sau đây là một ví dụ về diễn thế sinh thái thứ sinh?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

11. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất một quần thể?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

12. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

13. Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự cạnh tranh giữa các loài?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

14. Loại đất nào thường nghèo dinh dưỡng và có độ pH thấp?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

15. Khái niệm về sức chứa (carrying capacity) của môi trường đề cập đến điều gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

16. Đâu là ví dụ về loài chỉ thị sinh học?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

17. Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

18. Trong mối quan hệ vật chủ - ký sinh, điều gì đúng?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

19. Đâu là đặc điểm của quần xã sinh vật ổn định?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

20. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng kích thước quần thể?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

21. Khái niệm ổ sinh thái (niche) đề cập đến điều gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

22. Loại tương tác sinh thái nào mà một loài được lợi còn loài kia không bị ảnh hưởng?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

23. Điều gì không phải là vai trò của hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

24. Loại rừng nào có đa dạng sinh học cao nhất trên cạn?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

25. Sinh vật nào sau đây đóng vai trò sinh vật phân giải chính trong hệ sinh thái?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

26. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

27. Trong mô hình tháp sinh thái, đơn vị thường được sử dụng cho tháp sinh khối là gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

28. Trong một hệ sinh thái, dòng năng lượng diễn ra theo chiều nào?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

29. Yếu tố sinh thái nào sau đây là yếu tố vô sinh?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Cơ sở sinh thái học

Tags: Bộ đề 2

30. Trong chu trình nước, quá trình nào đưa nước trở lại khí quyển từ thực vật?