Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa – Đề 14

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

1. Van tâm vị (van thực quản - dạ dày) có vai trò chính là gì?

A. Ngăn chặn thức ăn từ ruột non trào ngược lên dạ dày.
B. Điều chỉnh tốc độ thức ăn từ dạ dày xuống ruột non.
C. Ngăn chặn dịch vị từ dạ dày trào ngược lên thực quản.
D. Tăng cường quá trình nhào trộn thức ăn trong dạ dày.

2. Loại nhu động ruột nào có vai trò chính trong việc trộn lẫn dịch tiêu hóa với thức ăn ở ruột non?

A. Nhu động đẩy (peristalsis).
B. Nhu động phân đoạn (segmentation).
C. Nhu động khối (mass movement).
D. Nhu động ngược (retroperistalsis).

3. Cấu trúc nào sau đây giúp tăng diện tích bề mặt hấp thụ ở ruột non lên nhiều lần?

A. Lớp cơ trơn.
B. Van hồi tràng.
C. Nhung mao và vi nhung mao.
D. Tuyến Lieberkuhn.

4. Loại tế bào nào trong niêm mạc dạ dày sản xuất chất nhầy (mucus) bảo vệ niêm mạc?

A. Tế bào chính (chief cells).
B. Tế bào cổ tuyến (mucous neck cells).
C. Tế bào thành (parietal cells).
D. Tế bào G (G cells).

5. Hormone gastrin được tiết ra từ dạ dày có tác dụng chính là gì?

A. Ức chế tiết axit clohidric (HCl).
B. Kích thích tiết axit clohidric (HCl).
C. Kích thích co bóp túi mật.
D. Ức chế nhu động ruột.

6. Loại enzyme nào sau đây không được sản xuất bởi tuyến tụy?

A. Amylase tụy.
B. Lipase tụy.
C. Trypsin.
D. Pepsin.

7. Cơ chế hấp thụ fructose qua màng tế bào biểu mô ruột non chủ yếu là gì?

A. Khuếch tán đơn giản.
B. Khuếch tán tăng cường qua protein vận chuyển GLUT5.
C. Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+.
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát.

8. Cấu trúc nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa?

A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Tuyến nước bọt.
D. Ruột non.

9. Chức năng chính của quá trình nhào trộn thức ăn ở dạ dày là gì?

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
B. Phân hủy protein thành axit amin.
C. Trộn lẫn thức ăn với dịch vị và nghiền nhỏ thức ăn.
D. Vận chuyển thức ăn xuống ruột non.

10. Cơ chế hấp thụ glucose và galactose qua màng tế bào biểu mô ruột non chủ yếu là gì?

A. Khuếch tán đơn giản.
B. Khuếch tán tăng cường.
C. Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+.
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát.

11. Vai trò chính của ruột già trong hệ tiêu hóa là gì?

A. Hấp thụ hầu hết chất dinh dưỡng.
B. Tiêu hóa protein và chất béo.
C. Hấp thụ nước và điện giải, hình thành phân.
D. Tiết enzyme tiêu hóa carbohydrate.

12. Loại tế bào nào ở dạ dày chịu trách nhiệm sản xuất axit clohidric (HCl)?

A. Tế bào chính (chief cells).
B. Tế bào cổ tuyến (mucous neck cells).
C. Tế bào thành (parietal cells).
D. Tế bào G (G cells).

13. Chức năng chính của mật do gan sản xuất trong quá trình tiêu hóa là gì?

A. Tiêu hóa protein.
B. Tiêu hóa carbohydrate.
C. Nhũ tương hóa chất béo.
D. Trung hòa axit từ dạ dày.

14. Loại tế bào nào trong tuyến tụy ngoại tiết sản xuất enzyme tiêu hóa?

A. Tế bào alpha.
B. Tế bào beta.
C. Tế bào nang tuyến (acinar cells).
D. Tế bào delta.

15. Enzyme pepsin trong dịch vị dạ dày hoạt động tối ưu ở môi trường pH nào?

A. pH kiềm (pH > 7).
B. pH trung tính (pH = 7).
C. pH axit mạnh (pH < 2).
D. pH axit yếu (pH khoảng 2-3).

16. Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiêu hóa?

A. Tuyến tụy.
B. Gan.
C. Lách.
D. Ruột non.

17. Quá trình tiêu hóa chất béo bắt đầu từ cơ quan nào?

A. Khoang miệng.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.

18. Yếu tố nội tại (intrinsic factor) được sản xuất ở dạ dày có vai trò quan trọng trong việc hấp thụ vitamin nào?

A. Vitamin C.
B. Vitamin B12.
C. Vitamin D.
D. Vitamin K.

19. Hormone cholecystokinin (CCK) có vai trò gì trong tiêu hóa?

A. Kích thích tiết axit dạ dày.
B. Ức chế tiết dịch tụy.
C. Kích thích co bóp túi mật và tiết dịch tụy.
D. Giảm nhu động ruột non.

20. Tình trạng nào sau đây không phải là rối loạn chức năng của hệ tiêu hóa?

A. Viêm loét dạ dày tá tràng.
B. Hội chứng ruột kích thích (IBS).
C. Sỏi mật.
D. Viêm phổi.

21. Quá trình tiêu hóa hóa học carbohydrate bắt đầu từ cơ quan nào?

A. Dạ dày.
B. Ruột non.
C. Khoang miệng.
D. Thực quản.

22. Hormone nào sau đây có tác dụng ức chế sự thèm ăn và tăng cảm giác no?

A. Ghrelin.
B. Leptin.
C. Gastrin.
D. Cholecystokinin (CCK).

23. Quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở đoạn nào của ống tiêu hóa?

A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.

24. Enzyme amylase trong nước bọt có tác dụng tiêu hóa loại chất dinh dưỡng nào?

A. Protein.
B. Lipid.
C. Carbohydrate.
D. Vitamin.

25. Phản xạ nôn mửa (ói) được điều khiển bởi trung khu nào trong hệ thần kinh trung ương?

A. Vỏ não.
B. Tiểu não.
C. Hành não.
D. Tủy sống.

26. Loại nhu động nào giúp di chuyển chất thải tiêu hóa từ ruột già đến trực tràng để chuẩn bị cho quá trình đại tiện?

A. Nhu động đẩy (peristalsis).
B. Nhu động phân đoạn (segmentation).
C. Nhu động khối (mass movement).
D. Nhu động ngược (retroperistalsis).

27. Van hồi tràng (van ileocecal) có chức năng chính là gì?

A. Ngăn chặn thức ăn từ dạ dày trào ngược lên thực quản.
B. Điều chỉnh tốc độ thức ăn từ dạ dày xuống ruột non.
C. Ngăn chặn vi khuẩn từ ruột già trào ngược lên ruột non.
D. Tăng cường quá trình hấp thụ nước ở ruột già.

28. Chức năng chính của hormone secretin trong hệ tiêu hóa là gì?

A. Kích thích tiết axit dạ dày.
B. Kích thích tuyến tụy tiết dịch tụy giàu bicarbonate.
C. Kích thích co bóp túi mật.
D. Ức chế nhu động dạ dày.

29. Vitamin nào sau đây được tổng hợp bởi vi khuẩn cộng sinh ở ruột già?

A. Vitamin C.
B. Vitamin D.
C. Vitamin K.
D. Vitamin A.

30. Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme trypsinogen được hoạt hóa thành trypsin ở ruột non bởi enzyme nào?

A. Pepsin.
B. Enterokinase.
C. Chymotrypsin.
D. Carboxypeptidase.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

1. Van tâm vị (van thực quản - dạ dày) có vai trò chính là gì?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

2. Loại nhu động ruột nào có vai trò chính trong việc trộn lẫn dịch tiêu hóa với thức ăn ở ruột non?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

3. Cấu trúc nào sau đây giúp tăng diện tích bề mặt hấp thụ ở ruột non lên nhiều lần?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

4. Loại tế bào nào trong niêm mạc dạ dày sản xuất chất nhầy (mucus) bảo vệ niêm mạc?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

5. Hormone gastrin được tiết ra từ dạ dày có tác dụng chính là gì?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

6. Loại enzyme nào sau đây không được sản xuất bởi tuyến tụy?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

7. Cơ chế hấp thụ fructose qua màng tế bào biểu mô ruột non chủ yếu là gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

8. Cấu trúc nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

9. Chức năng chính của quá trình nhào trộn thức ăn ở dạ dày là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

10. Cơ chế hấp thụ glucose và galactose qua màng tế bào biểu mô ruột non chủ yếu là gì?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

11. Vai trò chính của ruột già trong hệ tiêu hóa là gì?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

12. Loại tế bào nào ở dạ dày chịu trách nhiệm sản xuất axit clohidric (HCl)?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

13. Chức năng chính của mật do gan sản xuất trong quá trình tiêu hóa là gì?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

14. Loại tế bào nào trong tuyến tụy ngoại tiết sản xuất enzyme tiêu hóa?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

15. Enzyme pepsin trong dịch vị dạ dày hoạt động tối ưu ở môi trường pH nào?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

16. Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiêu hóa?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

17. Quá trình tiêu hóa chất béo bắt đầu từ cơ quan nào?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

18. Yếu tố nội tại (intrinsic factor) được sản xuất ở dạ dày có vai trò quan trọng trong việc hấp thụ vitamin nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

19. Hormone cholecystokinin (CCK) có vai trò gì trong tiêu hóa?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

20. Tình trạng nào sau đây không phải là rối loạn chức năng của hệ tiêu hóa?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

21. Quá trình tiêu hóa hóa học carbohydrate bắt đầu từ cơ quan nào?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

22. Hormone nào sau đây có tác dụng ức chế sự thèm ăn và tăng cảm giác no?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

23. Quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở đoạn nào của ống tiêu hóa?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

24. Enzyme amylase trong nước bọt có tác dụng tiêu hóa loại chất dinh dưỡng nào?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

25. Phản xạ nôn mửa (ói) được điều khiển bởi trung khu nào trong hệ thần kinh trung ương?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

26. Loại nhu động nào giúp di chuyển chất thải tiêu hóa từ ruột già đến trực tràng để chuẩn bị cho quá trình đại tiện?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

27. Van hồi tràng (van ileocecal) có chức năng chính là gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

28. Chức năng chính của hormone secretin trong hệ tiêu hóa là gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

29. Vitamin nào sau đây được tổng hợp bởi vi khuẩn cộng sinh ở ruột già?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý hệ tiêu hóa

Tags: Bộ đề 14

30. Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme trypsinogen được hoạt hóa thành trypsin ở ruột non bởi enzyme nào?