Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục – Đề 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sa sinh dục

1. Cơ chế bệnh sinh chính của sa sinh dục liên quan đến:

A. Sự tăng sinh tế bào bất thường ở vùng chậu.
B. Sự suy yếu của các cấu trúc nâng đỡ vùng chậu, đặc biệt là cơ và dây chằng.
C. Sự rối loạn nội tiết tố nữ.
D. Sự viêm nhiễm mãn tính vùng chậu.

2. Cơ quan nào sau đây KHÔNG PHẢI là cơ quan vùng chậu có thể bị sa trong sa sinh dục?

A. Bàng quang.
B. Tử cung.
C. Trực tràng.
D. Buồng trứng.

3. Một trong những rủi ro tiềm ẩn của phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng lưới nhân tạo là:

A. Tăng cân sau phẫu thuật.
B. Co rút hoặc lộ lưới, gây đau và khó chịu.
C. Mất trí nhớ sau phẫu thuật.
D. Rụng tóc sau phẫu thuật.

4. Cơ sàn chậu đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa sa sinh dục bằng cách:

A. Tăng cường lưu lượng máu đến vùng chậu.
B. Nâng đỡ và hỗ trợ các cơ quan vùng chậu.
C. Sản xuất hormone sinh dục nữ.
D. Bảo vệ các cơ quan vùng chậu khỏi nhiễm trùng.

5. Ảnh hưởng của thai kỳ và sinh nở đến nguy cơ sa sinh dục chủ yếu là do:

A. Sự thay đổi hormone trong thai kỳ.
B. Áp lực lên sàn chậu trong thai kỳ và tổn thương sàn chậu trong quá trình sinh nở.
C. Sự tăng cân quá mức trong thai kỳ.
D. Sự thay đổi tư thế khi mang thai.

6. Hệ thống phân độ sa sinh dục POP-Q (Pelvic Organ Prolapse Quantification) đánh giá dựa trên:

A. Kích thước khối sa.
B. Vị trí của điểm xa nhất của mỗi cơ quan sa so với màng trinh.
C. Mức độ đau của bệnh nhân.
D. Số lượng cơ quan bị sa.

7. Táo bón mãn tính có thể làm tăng nguy cơ sa sinh dục do:

A. Táo bón gây mất nước.
B. Táo bón làm tăng áp lực khi rặn đại tiện, gây áp lực lên sàn chậu.
C. Táo bón gây viêm ruột.
D. Táo bón làm giảm nhu động ruột.

8. Béo phì làm tăng nguy cơ sa sinh dục vì:

A. Béo phì gây tăng cân quá mức.
B. Béo phì gây suy yếu hệ miễn dịch.
C. Béo phì làm tăng áp lực ổ bụng, gây áp lực lên sàn chậu.
D. Béo phì gây rối loạn nội tiết tố.

9. Triệu chứng phổ biến nhất của sa sinh dục là:

A. Đau bụng kinh dữ dội.
B. Cảm giác nặng hoặc tức ở vùng âm đạo.
C. Tiểu ra máu.
D. Khí hư ra nhiều và có mùi hôi.

10. Ho mãn tính (ví dụ: do hen suyễn, COPD) có thể góp phần gây sa sinh dục do:

A. Ho làm giảm lưu lượng máu đến vùng chậu.
B. Ho làm tăng áp lực ổ bụng đột ngột và lặp đi lặp lại.
C. Thuốc điều trị ho gây suy yếu cơ sàn chậu.
D. Ho làm thay đổi tư thế.

11. Nghiên cứu hiện nay đang tập trung vào việc phát triển phương pháp điều trị sa sinh dục nào?

A. Liệu pháp gen để phục hồi cơ sàn chậu.
B. Sử dụng robot phẫu thuật để tăng độ chính xác.
C. Phát triển vật liệu lưới nhân tạo sinh học, ít gây biến chứng hơn.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

12. Loại phẫu thuật nào thường được sử dụng để điều trị sa sinh dục?

A. Phẫu thuật nội soi tái tạo sàn chậu.
B. Phẫu thuật cắt bỏ khối u vùng chậu.
C. Phẫu thuật cắt bỏ buồng trứng.
D. Phẫu thuật nối ống dẫn trứng.

13. Vòng nâng âm đạo (pessary) hoạt động bằng cơ chế:

A. Kích thích sản xuất collagen để phục hồi dây chằng.
B. Nâng đỡ cơ học các cơ quan bị sa, giữ chúng ở vị trí bình thường trong âm đạo.
C. Tiêu diệt vi khuẩn gây viêm nhiễm vùng chậu.
D. Cung cấp hormone để tăng cường cơ sàn chậu.

14. Biến chứng tiềm ẩn của sa sinh dục không được điều trị có thể là:

A. Vô sinh.
B. Nhiễm trùng đường tiết niệu tái phát.
C. Ung thư cổ tử cung.
D. Lạc nội mạc tử cung.

15. Tình trạng nào sau đây có thể bị nhầm lẫn với sa sinh dục?

A. Viêm ruột thừa.
B. U xơ tử cung.
C. Viêm âm đạo.
D. Đau lưng.

16. Tuổi tác có mối liên hệ như thế nào với nguy cơ sa sinh dục?

A. Nguy cơ sa sinh dục giảm dần theo tuổi tác.
B. Nguy cơ sa sinh dục tăng lên theo tuổi tác.
C. Tuổi tác không ảnh hưởng đến nguy cơ sa sinh dục.
D. Nguy cơ sa sinh dục cao nhất ở tuổi dậy thì.

17. Phương pháp chẩn đoán sa sinh dục chủ yếu dựa vào:

A. Xét nghiệm máu.
B. Siêu âm vùng chậu.
C. Khám phụ khoa.
D. Chụp X-quang vùng bụng.

18. Yếu tố nguy cơ chính gây sa sinh dục là:

A. Tiền sử hút thuốc lá.
B. Mang thai và sinh nở nhiều lần.
C. Chế độ ăn uống giàu chất béo.
D. Hoạt động thể chất cường độ cao.

19. Sa bàng quang (cystocele) là tình trạng:

A. Sa trực tràng vào âm đạo.
B. Sa bàng quang vào âm đạo.
C. Sa tử cung vào âm đạo.
D. Sa ruột non vào âm đạo.

20. Nguy cơ tái phát sa sinh dục sau điều trị có thể tăng lên bởi yếu tố nào sau đây?

A. Chế độ ăn uống lành mạnh.
B. Tiếp tục thừa cân hoặc béo phì.
C. Tập thể dục thường xuyên.
D. Kiểm soát tốt bệnh hen suyễn.

21. Sa sinh dục ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của phụ nữ chủ yếu thông qua:

A. Giảm trí nhớ và khả năng tập trung.
B. Rối loạn chức năng tình dục và các vấn đề về tiểu tiện, đại tiện.
C. Thay đổi tính cách và dễ cáu gắt.
D. Suy giảm thị lực và thính giác.

22. Bài tập Kegel giúp ích trong việc phòng ngừa và điều trị sa sinh dục nhờ:

A. Giảm cân.
B. Tăng cường sức mạnh cơ sàn chậu.
C. Cải thiện tiêu hóa.
D. Giảm căng thẳng.

23. Sa trực tràng (rectocele) được mô tả là:

A. Sa niệu đạo vào âm đạo.
B. Sa trực tràng vào âm đạo.
C. Sa ống dẫn trứng vào âm đạo.
D. Sa dạ dày vào âm đạo.

24. Ảnh hưởng tâm lý của sa sinh dục có thể bao gồm:

A. Tăng cường sự tự tin.
B. Cảm giác xấu hổ, tự ti và lo lắng.
C. Cải thiện giấc ngủ.
D. Tăng ham muốn tình dục.

25. Sa tử cung (uterine prolapse) là tình trạng:

A. Sa cổ tử cung và thân tử cung vào âm đạo, thậm chí ra ngoài âm hộ.
B. Sa buồng trứng vào âm đạo.
C. Sa âm đạo sau phẫu thuật cắt tử cung.
D. Sa vòi trứng vào âm đạo.

26. Điều trị bảo tồn cho sa sinh dục độ nhẹ có thể bao gồm:

A. Phẫu thuật cắt tử cung.
B. Sử dụng vòng nâng âm đạo (pessary).
C. Xạ trị vùng chậu.
D. Liệu pháp hormone thay thế.

27. Sa mỏm cắt âm đạo (vaginal vault prolapse) xảy ra ở:

A. Phụ nữ chưa từng sinh con.
B. Phụ nữ sau phẫu thuật cắt tử cung.
C. Phụ nữ mãn kinh.
D. Phụ nữ trẻ tuổi.

28. Biện pháp phòng ngừa sa sinh dục hiệu quả nhất là:

A. Uống nhiều nước mỗi ngày.
B. Tập thể dục sàn chậu (Kegel) thường xuyên.
C. Tránh ăn đồ ăn cay nóng.
D. Ngủ đủ giấc.

29. Sa sinh dục được định nghĩa chính xác nhất là tình trạng:

A. Sự phát triển bất thường của cơ quan sinh dục ngoài.
B. Sự suy yếu của các cơ sàn chậu dẫn đến sự tụt xuống của một hoặc nhiều cơ quan vùng chậu vào âm đạo.
C. Viêm nhiễm mãn tính các cơ quan sinh dục.
D. Tình trạng đau vùng chậu kéo dài không rõ nguyên nhân.

30. Lưới nhân tạo (surgical mesh) được sử dụng trong phẫu thuật sa sinh dục nhằm:

A. Thay thế hoàn toàn các cơ sàn chậu bị tổn thương.
B. Gia cố và tăng cường sức mạnh cho các mô nâng đỡ sàn chậu.
C. Giảm đau sau phẫu thuật.
D. Ngăn ngừa nhiễm trùng sau phẫu thuật.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

1. Cơ chế bệnh sinh chính của sa sinh dục liên quan đến:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

2. Cơ quan nào sau đây KHÔNG PHẢI là cơ quan vùng chậu có thể bị sa trong sa sinh dục?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

3. Một trong những rủi ro tiềm ẩn của phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng lưới nhân tạo là:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

4. Cơ sàn chậu đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa sa sinh dục bằng cách:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

5. Ảnh hưởng của thai kỳ và sinh nở đến nguy cơ sa sinh dục chủ yếu là do:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

6. Hệ thống phân độ sa sinh dục POP-Q (Pelvic Organ Prolapse Quantification) đánh giá dựa trên:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

7. Táo bón mãn tính có thể làm tăng nguy cơ sa sinh dục do:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

8. Béo phì làm tăng nguy cơ sa sinh dục vì:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

9. Triệu chứng phổ biến nhất của sa sinh dục là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

10. Ho mãn tính (ví dụ: do hen suyễn, COPD) có thể góp phần gây sa sinh dục do:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

11. Nghiên cứu hiện nay đang tập trung vào việc phát triển phương pháp điều trị sa sinh dục nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

12. Loại phẫu thuật nào thường được sử dụng để điều trị sa sinh dục?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

13. Vòng nâng âm đạo (pessary) hoạt động bằng cơ chế:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

14. Biến chứng tiềm ẩn của sa sinh dục không được điều trị có thể là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

15. Tình trạng nào sau đây có thể bị nhầm lẫn với sa sinh dục?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

16. Tuổi tác có mối liên hệ như thế nào với nguy cơ sa sinh dục?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

17. Phương pháp chẩn đoán sa sinh dục chủ yếu dựa vào:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

18. Yếu tố nguy cơ chính gây sa sinh dục là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

19. Sa bàng quang (cystocele) là tình trạng:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

20. Nguy cơ tái phát sa sinh dục sau điều trị có thể tăng lên bởi yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

21. Sa sinh dục ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của phụ nữ chủ yếu thông qua:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

22. Bài tập Kegel giúp ích trong việc phòng ngừa và điều trị sa sinh dục nhờ:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

23. Sa trực tràng (rectocele) được mô tả là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

24. Ảnh hưởng tâm lý của sa sinh dục có thể bao gồm:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

25. Sa tử cung (uterine prolapse) là tình trạng:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

26. Điều trị bảo tồn cho sa sinh dục độ nhẹ có thể bao gồm:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

27. Sa mỏm cắt âm đạo (vaginal vault prolapse) xảy ra ở:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

28. Biện pháp phòng ngừa sa sinh dục hiệu quả nhất là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

29. Sa sinh dục được định nghĩa chính xác nhất là tình trạng:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sa sinh dục

Tags: Bộ đề 1

30. Lưới nhân tạo (surgical mesh) được sử dụng trong phẫu thuật sa sinh dục nhằm: