Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận – tiết niệu – Đề 13

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

1. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng sớm của ghép thận?

A. Thải ghép cấp tính
B. Nhiễm trùng
C. Tắc nghẽn mạch máu ghép
D. Bệnh thận mạn tính tái phát trên thận ghép

2. Xét nghiệm nước tiểu dipstick dương tính với nitrite gợi ý:

A. Đái tháo đường
B. Nhiễm trùng đường tiết niệu
C. Viêm cầu thận
D. Sỏi thận

3. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG giúp chẩn đoán sỏi thận?

A. Siêu âm thận - tiết niệu
B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
C. Chụp CT scan bụng không thuốc cản quang
D. Điện tâm đồ (ECG)

4. Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là:

A. Tăng giữ muối và nước
B. Giảm áp lực keo huyết tương
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Rối loạn chức năng tim

5. Phương pháp lọc màng bụng ưu việt hơn lọc máu (thận nhân tạo) trong trường hợp nào sau đây?

A. Suy thận cấp cần lọc máu khẩn cấp
B. Bệnh nhân có huyết động không ổn định
C. Bệnh nhân có tăng kali máu nặng
D. Bệnh nhân có chống chỉ định lọc máu do đường vào mạch máu khó khăn

6. Trong điều trị sỏi thận axit uric, biện pháp nào sau đây quan trọng NHẤT?

A. Tăng cường vận động
B. Kiềm hóa nước tiểu
C. Hạn chế protein động vật
D. Tăng cường uống nước

7. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi thận và có vai trò kích thích tạo hồng cầu?

A. Renin
B. Angiotensin
C. Erythropoietin
D. Aldosterone

8. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu khuẩn là do:

A. Tổn thương trực tiếp cầu thận bởi vi khuẩn
B. Phản ứng miễn dịch type III (phức hợp miễn dịch)
C. Phản ứng miễn dịch type II (kháng thể kháng màng đáy cầu thận)
D. Phản ứng miễn dịch type IV (qua trung gian tế bào)

9. Đơn vị chức năng cơ bản của thận là:

A. Tiểu cầu thận
B. Ống thận
C. Nephron
D. Đài bể thận

10. Sỏi thận thường được hình thành ở vị trí nào ĐẦU TIÊN?

A. Bàng quang
B. Niệu quản
C. Đài bể thận
D. Niệu đạo

11. Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận thường liên quan đến cơ chế nào?

A. Giảm sản xuất renin
B. Tăng hoạt động hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS)
C. Giảm tái hấp thu natri
D. Tăng thải trừ nước

12. Tình trạng bí tiểu cấp tính sau phẫu thuật thường liên quan đến:

A. Viêm cầu thận cấp
B. Tắc nghẽn niệu quản do sỏi
C. Tác dụng phụ của thuốc gây mê và giảm đau
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu

13. Trong suy thận mạn tính, rối loạn chuyển hóa xương (renal osteodystrophy) chủ yếu liên quan đến sự mất cân bằng của:

A. Natri và kali
B. Canxi và phospho
C. Glucose và insulin
D. Protein và albumin

14. Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARBs) được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh thận mạn tính vì tác dụng:

A. Tăng cường chức năng thận
B. Giảm protein niệu và bảo vệ thận
C. Tăng thải trừ kali
D. Giảm acid uric máu

15. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường tiết niệu dưới (UTI)?

A. Tiểu buốt, tiểu rắt
B. Đau lưng vùng hông
C. Nước tiểu đục hoặc có mùi hôi
D. Đau bụng dưới

16. Nguyên nhân phổ biến nhất gây suy thận cấp tại bệnh viện là:

A. Viêm cầu thận cấp
B. Thuốc độc thận
C. Tắc nghẽn đường tiết niệu
D. Giảm tưới máu thận (thiếu máu thận trước thận)

17. Xét nghiệm nào sau đây đo lường trực tiếp độ lọc cầu thận (GFR) thực tế?

A. Độ thanh thải creatinin
B. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) theo công thức
C. Độ thanh thải inulin
D. Xét nghiệm ure máu

18. Trong suy thận mạn tính, sự tích tụ chất thải urê trong máu gây ra tình trạng gọi là:

A. Ure huyết
B. Creatinin huyết
C. Toan chuyển hóa
D. Tăng kali máu

19. Hội chứng thận hư KHÔNG được đặc trưng bởi:

A. Protein niệu nặng
B. Phù toàn thân
C. Tăng lipid máu
D. Hạ huyết áp

20. Phương pháp điều trị thay thế thận KHÔNG bao gồm:

A. Lọc máu (thận nhân tạo)
B. Lọc màng bụng
C. Ghép thận
D. Truyền dịch

21. Biến chứng nguy hiểm nhất của suy thận mạn tính là:

A. Thiếu máu
B. Loãng xương
C. Bệnh tim mạch
D. Tăng kali máu

22. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng ĐẦU TIÊN để đánh giá chức năng thận?

A. Sinh thiết thận
B. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
C. Chụp CT thận
D. Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ

23. Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu KHÔNG bao gồm:

A. Sử dụng kháng sinh phù hợp
B. Uống nhiều nước
C. Kiềm hóa nước tiểu
D. Hạn chế uống nước để giảm triệu chứng tiểu nhiều

24. Chức năng chính của thận KHÔNG bao gồm:

A. Lọc máu và loại bỏ chất thải
B. Điều hòa huyết áp
C. Sản xuất hormone insulin
D. Cân bằng điện giải và pH máu

25. Biến chứng nào sau đây của suy thận mạn tính gây ngứa da nghiêm trọng?

A. Thiếu máu
B. Loãng xương
C. Tăng phospho máu
D. Bệnh thần kinh ngoại biên

26. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thường gặp ở bệnh nhân suy thận mạn tính giai đoạn đầu?

A. Mệt mỏi
B. Phù mắt cá chân
C. Tiểu đêm
D. Nước tiểu có bọt

27. Thuốc lợi tiểu quai (furosemide) có cơ chế tác dụng chính ở:

A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp

28. Trong điều trị tăng kali máu cấp cứu, calcium gluconate được sử dụng với mục đích:

A. Giảm kali máu thực sự
B. Đối kháng tác dụng của kali trên tim
C. Tăng thải trừ kali qua thận
D. Di chuyển kali từ ngoại bào vào nội bào

29. Tình trạng tiểu ra máu đại thể (máu mắt thường có thể nhìn thấy trong nước tiểu) được gọi là:

A. Protein niệu
B. Hematuria
C. Pyuria
D. Glucosuria

30. Loại sỏi thận phổ biến nhất là:

A. Sỏi canxi
B. Sỏi axit uric
C. Sỏi struvite
D. Sỏi cystine

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

1. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng sớm của ghép thận?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

2. Xét nghiệm nước tiểu dipstick dương tính với nitrite gợi ý:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

3. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG giúp chẩn đoán sỏi thận?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

4. Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

5. Phương pháp lọc màng bụng ưu việt hơn lọc máu (thận nhân tạo) trong trường hợp nào sau đây?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

6. Trong điều trị sỏi thận axit uric, biện pháp nào sau đây quan trọng NHẤT?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

7. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi thận và có vai trò kích thích tạo hồng cầu?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

8. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu khuẩn là do:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

9. Đơn vị chức năng cơ bản của thận là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

10. Sỏi thận thường được hình thành ở vị trí nào ĐẦU TIÊN?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

11. Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận thường liên quan đến cơ chế nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

12. Tình trạng bí tiểu cấp tính sau phẫu thuật thường liên quan đến:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

13. Trong suy thận mạn tính, rối loạn chuyển hóa xương (renal osteodystrophy) chủ yếu liên quan đến sự mất cân bằng của:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

14. Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARBs) được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh thận mạn tính vì tác dụng:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

15. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường tiết niệu dưới (UTI)?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

16. Nguyên nhân phổ biến nhất gây suy thận cấp tại bệnh viện là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

17. Xét nghiệm nào sau đây đo lường trực tiếp độ lọc cầu thận (GFR) thực tế?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

18. Trong suy thận mạn tính, sự tích tụ chất thải urê trong máu gây ra tình trạng gọi là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

19. Hội chứng thận hư KHÔNG được đặc trưng bởi:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

20. Phương pháp điều trị thay thế thận KHÔNG bao gồm:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

21. Biến chứng nguy hiểm nhất của suy thận mạn tính là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

22. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng ĐẦU TIÊN để đánh giá chức năng thận?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

23. Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu KHÔNG bao gồm:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

24. Chức năng chính của thận KHÔNG bao gồm:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

25. Biến chứng nào sau đây của suy thận mạn tính gây ngứa da nghiêm trọng?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

26. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thường gặp ở bệnh nhân suy thận mạn tính giai đoạn đầu?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

27. Thuốc lợi tiểu quai (furosemide) có cơ chế tác dụng chính ở:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

28. Trong điều trị tăng kali máu cấp cứu, calcium gluconate được sử dụng với mục đích:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

29. Tình trạng tiểu ra máu đại thể (máu mắt thường có thể nhìn thấy trong nước tiểu) được gọi là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Rối loạn chức năng thận - tiết niệu

Tags: Bộ đề 13

30. Loại sỏi thận phổ biến nhất là: