Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp – Đề 14

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng Pháp

1. Động từ `faire` (làm) thường được dùng trong các thành ngữ liên quan đến:

A. Ăn uống
B. Thời tiết và hoạt động
C. Di chuyển
D. Cảm xúc

2. Trong tiếng Pháp, từ nào sau đây là mạo từ xác định số ít, giống đực?

A. le
B. la
C. les
D. l`

3. Chọn dạng đúng của tính từ sở hữu để hoàn thành câu: `C`est ... livre.` (nói về `moi`)

A. ton
B. son
C. mon
D. votre

4. Ý nghĩa của thành ngữ `poser un lapin à quelqu`un` là gì?

A. Tặng quà cho ai đó
B. Hẹn hò với ai đó
C. Cho ai đó leo cây (không đến cuộc hẹn)
D. Giúp đỡ ai đó

5. Chọn đại từ nhân xưng đúng để hoàn thành câu: `... suis étudiant.`

A. Tu
B. Il
C. Je
D. Nous

6. Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu: `J`habite ... Paris.`

A. à
B. en
C. au
D. sur

7. Chọn từ đồng nghĩa với `content` (vui vẻ, hài lòng):

A. triste
B. fâché
C. heureux
D. ennuyé

8. Trong câu `Il mange une pomme.`, `une pomme` đóng vai trò là:

A. Chủ ngữ
B. Động từ
C. Bổ ngữ trực tiếp
D. Bổ ngữ gián tiếp

9. Số `20` trong tiếng Pháp được viết là:

A. dix
B. vingt
C. trente
D. quarante

10. Tính từ `grand` (lớn) khi chuyển sang giống cái số ít có dạng là:

A. grands
B. grande
C. grandes
D. grand

11. Cụm từ `s`il vous plaît` có nghĩa là:

A. Xin chào
B. Cảm ơn
C. Xin vui lòng
D. Không có gì

12. Khi nào chúng ta sử dụng `du`, `de la`, `de l``, `des` trong tiếng Pháp?

A. Mạo từ xác định
B. Mạo từ không xác định
C. Mạo từ bộ phận
D. Tính từ sở hữu

13. Từ nào sau đây KHÔNG phải là một màu sắc trong tiếng Pháp?

A. rouge
B. vert
C. table
D. bleu

14. Chọn cách chia động từ `aller` (đi) đúng ở ngôi `vous` thì hiện tại đơn:

A. vais
B. vas
C. va
D. allez

15. Trong cụm từ `les livres`, `les` là:

A. Mạo từ không xác định
B. Mạo từ xác định số nhiều
C. Tính từ sở hữu
D. Đại từ chỉ định

16. Chọn câu hỏi đúng về thời gian:

A. Où est-ce ?
B. Quand est-ce ?
C. Qui est-ce ?
D. Comment est-ce ?

17. Động từ `être` (thì, là, ở) được chia ở ngôi thứ ba số ít (il/elle/on) trong thì hiện tại đơn (présent) là:

A. suis
B. es
C. est
D. sommes

18. Sự khác biệt chính giữa `c`est` và `il est` là gì khi giới thiệu?

A. `c`est` dùng cho tính từ, `il est` dùng cho danh từ
B. `c`est` dùng chung chung, `il est` dùng cụ thể
C. `c`est` dùng với danh từ, `il est` dùng với tính từ
D. Không có sự khác biệt, chúng có thể thay thế nhau

19. Trong tiếng Pháp, `la France` là giống:

A. Giống đực
B. Giống cái
C. Giống trung
D. Không có giống

20. Chọn từ trái nghĩa với `facile` (dễ dàng):

A. simple
B. difficile
C. rapide
D. lent

21. Trong tiếng Pháp, `bonjour` có nghĩa là:

A. Chào buổi tối
B. Chào buổi sáng/Chào buổi chiều
C. Tạm biệt
D. Chúc ngủ ngon

22. Thì `passé composé` (quá khứ ghép) được cấu tạo bằng cách sử dụng trợ động từ `avoir` hoặc `être` chia ở thì hiện tại đơn và:

A. Động từ nguyên thể
B. Quá khứ phân từ (participe passé)
C. Hiện tại phân từ (participe présent)
D. Tương lai đơn (futur simple)

23. Cấu trúc `ne...pas` trong tiếng Pháp dùng để:

A. Khẳng định
B. Phủ định
C. Nghi vấn
D. Cảm thán

24. Khi nào cần sử dụng `lequel`, `laquelle`, `lesquels`, `lesquelles`?

A. Đại từ nhân xưng
B. Đại từ sở hữu
C. Đại từ quan hệ
D. Đại từ chỉ định

25. Trong câu hỏi `Où vas-tu ?`, `Où` là từ để hỏi về:

A. Thời gian
B. Địa điểm
C. Cách thức
D. Lý do

26. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: `... vous appelez-vous ?`

A. Qui
B. Que
C. Quel
D. Comment

27. Từ `merci` trong tiếng Pháp có nghĩa là:

A. Xin chào
B. Xin lỗi
C. Cảm ơn
D. Không có gì

28. Trong tiếng Pháp, thứ tự từ thông thường trong câu khẳng định là:

A. Bổ ngữ - Động từ - Chủ ngữ
B. Động từ - Chủ ngữ - Bổ ngữ
C. Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ
D. Bổ ngữ - Chủ ngữ - Động từ

29. Thì tương lai gần (futur proche) được cấu tạo bằng cách sử dụng động từ `aller` chia ở thì hiện tại đơn và:

A. Quá khứ phân từ
B. Hiện tại phân từ
C. Động từ nguyên thể
D. Danh động từ

30. Điểm khác biệt ngữ pháp chính giữa tiếng Pháp và tiếng Việt là gì?

A. Cả hai đều là ngôn ngữ đơn lập
B. Tiếng Pháp có hệ thống giống và số của danh từ, tiếng Việt thì không
C. Tiếng Việt có chia động từ theo ngôi và thì, tiếng Pháp thì không
D. Thứ tự từ trong câu của cả hai ngôn ngữ đều rất linh hoạt

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

1. Động từ 'faire' (làm) thường được dùng trong các thành ngữ liên quan đến:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

2. Trong tiếng Pháp, từ nào sau đây là mạo từ xác định số ít, giống đực?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

3. Chọn dạng đúng của tính từ sở hữu để hoàn thành câu: 'C'est ... livre.' (nói về 'moi')

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

4. Ý nghĩa của thành ngữ 'poser un lapin à quelqu'un' là gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

5. Chọn đại từ nhân xưng đúng để hoàn thành câu: '... suis étudiant.'

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

6. Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu: 'J'habite ... Paris.'

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

7. Chọn từ đồng nghĩa với 'content' (vui vẻ, hài lòng):

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

8. Trong câu 'Il mange une pomme.', 'une pomme' đóng vai trò là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

9. Số '20' trong tiếng Pháp được viết là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

10. Tính từ 'grand' (lớn) khi chuyển sang giống cái số ít có dạng là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

11. Cụm từ 's'il vous plaît' có nghĩa là:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

12. Khi nào chúng ta sử dụng 'du', 'de la', 'de l'', 'des' trong tiếng Pháp?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

13. Từ nào sau đây KHÔNG phải là một màu sắc trong tiếng Pháp?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

14. Chọn cách chia động từ 'aller' (đi) đúng ở ngôi 'vous' thì hiện tại đơn:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

15. Trong cụm từ 'les livres', 'les' là:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

16. Chọn câu hỏi đúng về thời gian:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

17. Động từ 'être' (thì, là, ở) được chia ở ngôi thứ ba số ít (il/elle/on) trong thì hiện tại đơn (présent) là:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

18. Sự khác biệt chính giữa 'c'est' và 'il est' là gì khi giới thiệu?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

19. Trong tiếng Pháp, 'la France' là giống:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

20. Chọn từ trái nghĩa với 'facile' (dễ dàng):

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

21. Trong tiếng Pháp, 'bonjour' có nghĩa là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

22. Thì 'passé composé' (quá khứ ghép) được cấu tạo bằng cách sử dụng trợ động từ 'avoir' hoặc 'être' chia ở thì hiện tại đơn và:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

23. Cấu trúc 'ne...pas' trong tiếng Pháp dùng để:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

24. Khi nào cần sử dụng 'lequel', 'laquelle', 'lesquels', 'lesquelles'?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

25. Trong câu hỏi 'Où vas-tu ?', 'Où' là từ để hỏi về:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

26. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: '... vous appelez-vous ?'

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

27. Từ 'merci' trong tiếng Pháp có nghĩa là:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

28. Trong tiếng Pháp, thứ tự từ thông thường trong câu khẳng định là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

29. Thì tương lai gần (futur proche) được cấu tạo bằng cách sử dụng động từ 'aller' chia ở thì hiện tại đơn và:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

30. Điểm khác biệt ngữ pháp chính giữa tiếng Pháp và tiếng Việt là gì?