Đề 27 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 27 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Quy luật nào trong kinh tế vi mô mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, khi các yếu tố khác không đổi?

A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Quy luật giá trần
D. Quy luật giá sàn


2. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Mức độ thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi.
B. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi.
C. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa đó thay đổi.
D. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa liên quan thay đổi.


3. Thị trường nào sau đây được coi là thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Thị trường độc quyền
B. Thị trường độc quyền tập đoàn
C. Thị trường cạnh tranh độc quyền
D. Thị trường nông sản với nhiều người mua và người bán nhỏ lẻ


4. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo sản lượng sản xuất trong ngắn hạn?

A. Chi phí biến đổi bình quân
B. Chi phí cố định bình quân
C. Tổng chi phí biến đổi
D. Tổng chi phí cố định


5. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm cả chi phí cơ hội, còn lợi nhuận kế toán thì không.
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm cả chi phí cơ hội, còn lợi nhuận kinh tế thì không.
C. Lợi nhuận kinh tế được tính toán dựa trên doanh thu, còn lợi nhuận kế toán thì dựa trên chi phí.
D. Lợi nhuận kế toán luôn luôn nhỏ hơn lợi nhuận kinh tế.


6. Điều gì sẽ xảy ra với đường cung của một sản phẩm nếu chi phí sản xuất sản phẩm đó giảm xuống?

A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
C. Đường cung không thay đổi.
D. Đường cung trở nên dốc hơn.


7. Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo thu nhập âm?

A. Hàng hóa thông thường
B. Hàng hóa cấp thấp
C. Hàng hóa xa xỉ
D. Hàng hóa thiết yếu


8. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp độc quyền là người...

A. Chấp nhận giá
B. Ấn định giá
C. Cạnh tranh về giá
D. Không quan tâm đến giá


9. Đường chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (AC) tại điểm nào?

A. Điểm chi phí trung bình tối đa
B. Điểm chi phí trung bình tối thiểu
C. Điểm chi phí biên tối đa
D. Điểm chi phí biên tối thiểu


10. Mục tiêu chính của doanh nghiệp trong kinh tế vi mô thường được giả định là gì?

A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa thị phần
D. Tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng


11. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Dư thừa hàng hóa
B. Thiếu hụt hàng hóa
C. Giá cân bằng mới cao hơn
D. Lượng cung và lượng cầu bằng nhau


12. Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

A. Cộng theo chiều dọc các đường cầu cá nhân.
B. Cộng theo chiều ngang các đường cầu cá nhân.
C. Lấy trung bình các đường cầu cá nhân.
D. Nhân các đường cầu cá nhân với nhau.


13. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên tiếp tục sản xuất ngay cả khi bị lỗ, miễn là điều kiện nào sau đây được đáp ứng?

A. Giá lớn hơn chi phí cố định bình quân (AFC).
B. Giá lớn hơn chi phí trung bình (AC).
C. Giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân (AVC).
D. Giá lớn hơn chi phí biên (MC).


14. Điểm khác biệt chính giữa thị trường cạnh tranh độc quyền và thị trường độc quyền tập đoàn là gì?

A. Số lượng doanh nghiệp trên thị trường.
B. Sản phẩm đồng nhất hay khác biệt hóa.
C. Rào cản gia nhập thị trường.
D. Khả năng kiểm soát giá cả.


15. Khái niệm thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) thể hiện điều gì?

A. Khoản lợi nhuận mà nhà sản xuất thu được.
B. Khoản chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí sản xuất.
C. Khoản chênh lệch giữa giá tối đa người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thị trường thực tế.
D. Tổng giá trị hàng hóa mà người tiêu dùng mua được.


16. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, khi các yếu tố khác không đổi?

A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Quy luật giá trần
D. Quy luật giá sàn


17. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Mức độ thay đổi giá khi lượng cầu thay đổi
B. Mức độ thay đổi lượng cầu khi thu nhập thay đổi
C. Mức độ thay đổi lượng cầu khi giá của hàng hóa đó thay đổi
D. Mức độ thay đổi lượng cung khi giá thay đổi


18. Thặng dư tiêu dùng được thể hiện bằng diện tích nào trên đồ thị cung và cầu?

A. Diện tích nằm dưới đường cung và trên đường giá
B. Diện tích nằm trên đường cung và dưới đường giá
C. Diện tích nằm dưới đường cầu và trên đường giá
D. Diện tích nằm trên đường cầu và dưới đường giá


19. Chi phí nào sau đây không thay đổi khi sản lượng thay đổi trong ngắn hạn?

A. Chi phí biến đổi bình quân
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biên
D. Chi phí biến đổi


20. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người:

A. Ấn định giá
B. Chấp nhận giá
C. Định giá theo chi phí
D. Định giá theo lợi nhuận


21. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

A. Sản xuất hoặc tiêu dùng một hàng hóa mang lại lợi ích cho người khác mà không được đền bù
B. Sản xuất hoặc tiêu dùng một hàng hóa gây ra chi phí cho người khác mà không phải trả tiền
C. Chính phủ can thiệp vào thị trường để điều chỉnh giá cả
D. Doanh nghiệp độc quyền tăng giá để tối đa hóa lợi nhuận


22. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

A. Có tính loại trừ và tính cạnh tranh
B. Không có tính loại trừ và không có tính cạnh tranh
C. Có tính loại trừ và không có tính cạnh tranh
D. Không có tính loại trừ và có tính cạnh tranh


23. Trong lý thuyết trò chơi, Thế tiến thoái lưỡng nan của người tù minh họa điều gì?

A. Hợp tác luôn mang lại kết quả tốt nhất cho tất cả các bên
B. Cá nhân theo đuổi lợi ích riêng có thể dẫn đến kết quả tồi tệ hơn cho tất cả các bên so với hợp tác
C. Cạnh tranh luôn thúc đẩy hiệu quả và lợi ích chung
D. Luôn có một bên chiến thắng và một bên thua cuộc trong mọi trò chơi


24. Thị trường lao động là nơi diễn ra sự tương tác giữa:

A. Người mua và người bán hàng hóa
B. Người đi vay và người cho vay vốn
C. Người lao động và người sử dụng lao động
D. Chính phủ và doanh nghiệp


25. Giá trần (price ceiling) là mức giá:

A. Giá tối thiểu mà người bán được phép bán
B. Giá tối đa mà người mua phải trả
C. Giá cân bằng trên thị trường
D. Giá được chính phủ khuyến khích


26. Để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng nên phân bổ ngân sách sao cho:

A. Hữu dụng biên của tất cả hàng hóa bằng nhau
B. Tổng hữu dụng từ tất cả hàng hóa là lớn nhất
C. Tỷ lệ hữu dụng biên trên giá của tất cả hàng hóa bằng nhau
D. Giá của tất cả hàng hóa bằng nhau


27. Đường ngân sách biểu thị:

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng mong muốn mua
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức hữu dụng cho người tiêu dùng
D. Tất cả các kết hợp hàng hóa có giá cả bằng nhau


28. Đường bàng quan biểu thị:

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức hữu dụng cho người tiêu dùng
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa có giá cả bằng nhau
D. Tất cả các kết hợp hàng hóa tối ưu cho người tiêu dùng


29. Trong dài hạn, tất cả các chi phí sản xuất đều là:

A. Chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí ẩn
D. Chi phí cơ hội


30. Lợi thế kinh tế theo quy mô xảy ra khi:

A. Chi phí trung bình dài hạn tăng khi sản lượng tăng
B. Chi phí trung bình dài hạn giảm khi sản lượng tăng
C. Chi phí trung bình dài hạn không đổi khi sản lượng tăng
D. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình


31. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, giữ các yếu tố khác không đổi?

A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Quy luật giá trần
D. Quy luật giá sàn


32. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Mức độ thay đổi thu nhập khi giá thay đổi
B. Mức độ thay đổi lượng cung khi giá thay đổi
C. Mức độ thay đổi lượng cầu khi giá thay đổi
D. Mức độ thay đổi giá khi lượng cầu thay đổi


33. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là đường gì?

A. Đường cầu dốc xuống
B. Đường cầu nằm ngang
C. Đường cầu dốc lên
D. Đường cầu thẳng đứng


34. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo sản lượng trong ngắn hạn?

A. Chi phí biến đổi bình quân (AVC)
B. Chi phí cố định bình quân (AFC)
C. Chi phí biên (MC)
D. Chi phí cố định (FC)


35. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí ẩn, lợi nhuận kế toán thì không
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm chi phí ẩn, lợi nhuận kinh tế thì không
C. Lợi nhuận kinh tế tính cả thuế, lợi nhuận kế toán thì không
D. Lợi nhuận kế toán tính cả thuế, lợi nhuận kinh tế thì không


36. Thặng dư tiêu dùng là diện tích nằm dưới đường nào và trên đường nào?

A. Dưới đường cung và trên đường giá thị trường
B. Dưới đường cầu và trên đường giá thị trường
C. Trên đường cung và dưới đường giá thị trường
D. Trên đường cầu và dưới đường giá thị trường


37. Điều gì xảy ra với đường cung của một hàng hóa khi công nghệ sản xuất hàng hóa đó được cải tiến?

A. Đường cung dịch chuyển sang trái
B. Đường cung dịch chuyển sang phải
C. Đường cung không thay đổi
D. Đường cung trở nên dốc hơn


38. Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa công cộng?

A. Bánh mì
B. Dịch vụ khám bệnh tư nhân
C. Đèn đường
D. Điện thoại di động


39. Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong ngành nào?

A. Sản xuất quần áo
B. Dịch vụ viễn thông
C. Nông nghiệp
D. Bán lẻ


40. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng nào?

A. P = MC
B. MR = MC
C. P = ATC
D. MR = ATC


41. Yếu tố nào sau đây không gây ra sự dịch chuyển của đường cầu?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của hàng hóa thay thế
C. Giá của hàng hóa bổ sung
D. Giá của chính hàng hóa đó


42. Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng để phân tích hành vi tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng?

A. Nguyên tắc tối đa hóa chi phí
B. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
C. Nguyên tắc tối đa hóa tổng doanh thu
D. Nguyên tắc tối đa hóa lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ


43. Đường đẳng ích (Indifference curve) thể hiện điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng một mức chi phí
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng một mức lợi ích cho người tiêu dùng
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định
D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất với một mức chi phí nhất định


44. Chi phí cơ hội của việc học đại học là gì?

A. Học phí và chi phí sinh hoạt
B. Học phí, chi phí sinh hoạt và tiền lương mất đi trong thời gian học
C. Học phí và sách vở
D. Chi phí sinh hoạt


45. Khi chính phủ đánh thuế vào một hàng hóa, điều gì thường xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường?

A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
D. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều giảm


46. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển đường cầu của một sản phẩm?

A. Thu nhập của người tiêu dùng.
B. Giá của sản phẩm đó.
C. Kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai.
D. Sở thích của người tiêu dùng.


47. Nếu giá của một sản phẩm tăng lên 10% và lượng cầu giảm xuống 5%, thì cầu sản phẩm này là:

A. Co giãn nhiều.
B. Co giãn ít.
C. Co giãn hoàn toàn.
D. Hoàn toàn không co giãn.


48. Điều gì xảy ra trên thị trường khi giá thị trường cao hơn giá cân bằng?

A. Xuất hiện tình trạng thiếu hụt hàng hóa.
B. Xuất hiện tình trạng dư thừa hàng hóa.
C. Thị trường tự điều chỉnh về giá cân bằng.
D. Đường cung dịch chuyển sang phải.


49. Chi phí nào sau đây *không* thay đổi khi sản lượng sản xuất thay đổi trong ngắn hạn?

A. Chi phí biến đổi bình quân (AVC).
B. Chi phí cố định bình quân (AFC).
C. Chi phí biên (MC).
D. Chi phí cố định (FC).


50. Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc về thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Có nhiều người mua và người bán.
B. Sản phẩm đồng nhất.
C. Rào cản gia nhập thị trường thấp.
D. Doanh nghiệp có khả năng định giá.


1 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

1. Quy luật nào trong kinh tế vi mô mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, khi các yếu tố khác không đổi?

2 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

2. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

3 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

3. Thị trường nào sau đây được coi là thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

4 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

4. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo sản lượng sản xuất trong ngắn hạn?

5 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

5. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

6 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

6. Điều gì sẽ xảy ra với đường cung của một sản phẩm nếu chi phí sản xuất sản phẩm đó giảm xuống?

7 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

7. Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo thu nhập âm?

8 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

8. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp độc quyền là người...

9 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

9. Đường chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (AC) tại điểm nào?

10 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

10. Mục tiêu chính của doanh nghiệp trong kinh tế vi mô thường được giả định là gì?

11 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

11. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

12 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

12. Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

13 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

13. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên tiếp tục sản xuất ngay cả khi bị lỗ, miễn là điều kiện nào sau đây được đáp ứng?

14 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

14. Điểm khác biệt chính giữa thị trường cạnh tranh độc quyền và thị trường độc quyền tập đoàn là gì?

15 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

15. Khái niệm 'thặng dư tiêu dùng' (consumer surplus) thể hiện điều gì?

16 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

16. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, khi các yếu tố khác không đổi?

17 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

17. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

18 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

18. Thặng dư tiêu dùng được thể hiện bằng diện tích nào trên đồ thị cung và cầu?

19 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

19. Chi phí nào sau đây không thay đổi khi sản lượng thay đổi trong ngắn hạn?

20 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

20. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người:

21 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

21. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

22 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

22. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

23 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

23. Trong lý thuyết trò chơi, 'Thế tiến thoái lưỡng nan của người tù' minh họa điều gì?

24 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

24. Thị trường lao động là nơi diễn ra sự tương tác giữa:

25 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

25. Giá trần (price ceiling) là mức giá:

26 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

26. Để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng nên phân bổ ngân sách sao cho:

27 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

27. Đường ngân sách biểu thị:

28 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

28. Đường bàng quan biểu thị:

29 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

29. Trong dài hạn, tất cả các chi phí sản xuất đều là:

30 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

30. Lợi thế kinh tế theo quy mô xảy ra khi:

31 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

31. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa, giữ các yếu tố khác không đổi?

32 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

32. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

33 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

33. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là đường gì?

34 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

34. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo sản lượng trong ngắn hạn?

35 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

35. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

36 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

36. Thặng dư tiêu dùng là diện tích nằm dưới đường nào và trên đường nào?

37 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

37. Điều gì xảy ra với đường cung của một hàng hóa khi công nghệ sản xuất hàng hóa đó được cải tiến?

38 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

38. Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa công cộng?

39 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

39. Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong ngành nào?

40 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

40. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng nào?

41 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

41. Yếu tố nào sau đây không gây ra sự dịch chuyển của đường cầu?

42 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

42. Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng để phân tích hành vi tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng?

43 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

43. Đường đẳng ích (Indifference curve) thể hiện điều gì?

44 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

44. Chi phí cơ hội của việc học đại học là gì?

45 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

45. Khi chính phủ đánh thuế vào một hàng hóa, điều gì thường xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường?

46 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

46. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển đường cầu của một sản phẩm?

47 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

47. Nếu giá của một sản phẩm tăng lên 10% và lượng cầu giảm xuống 5%, thì cầu sản phẩm này là:

48 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

48. Điều gì xảy ra trên thị trường khi giá thị trường cao hơn giá cân bằng?

49 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

49. Chi phí nào sau đây *không* thay đổi khi sản lượng sản xuất thay đổi trong ngắn hạn?

50 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 27

50. Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc về thị trường cạnh tranh hoàn hảo?