Đề 15 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 15 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Điều gì sau đây KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến cầu của một hàng hóa?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Công nghệ sản xuất
D. Thị hiếu của người tiêu dùng


2. Quy luật cung phát biểu rằng, khi các yếu tố khác không đổi, giá của một hàng hóa tăng lên sẽ dẫn đến:

A. Lượng cung giảm xuống
B. Cầu hàng hóa tăng lên
C. Lượng cung tăng lên
D. Cầu hàng hóa giảm xuống


3. Nếu giá của xăng tăng mạnh, cầu về ô tô có thể sẽ:

A. Tăng lên vì xăng và ô tô là hàng hóa bổ sung
B. Không đổi vì giá xăng không liên quan đến ô tô
C. Giảm xuống vì xăng và ô tô là hàng hóa bổ sung
D. Tăng lên vì xăng và ô tô là hàng hóa thay thế


4. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:

A. Mức độ thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi
B. Mức độ thay đổi của thu nhập khi giá thay đổi
C. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi
D. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi


5. Hàng hóa nào sau đây có thể có cầu ít co giãn theo giá nhất?

A. Ô tô hạng sang
B. Vé xem phim
C. Muối ăn
D. Điện thoại thông minh đời mới


6. Thặng dư tiêu dùng là:

A. Khoản lợi nhuận mà nhà sản xuất thu được
B. Khoản chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí sản xuất
C. Khoản chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thị trường
D. Tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ được tiêu dùng


7. Chi phí cơ hội của việc học đại học là:

A. Học phí và chi phí sinh hoạt
B. Tổng chi phí học phí, sinh hoạt và tiền lương mất đi khi không đi làm
C. Chỉ riêng học phí
D. Chi phí sinh hoạt trong thời gian học


8. Trong ngắn hạn, đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) thường có hình dạng:

A. Dốc xuống liên tục
B. Dốc lên liên tục
C. Hình chữ U
D. Đường thẳng nằm ngang


9. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

A. Có ít người bán và nhiều người mua
B. Sản phẩm khác biệt hóa
C. Nhiều người bán và nhiều người mua, sản phẩm đồng nhất
D. Rào cản gia nhập thị trường cao


10. Độc quyền tự nhiên thường xuất hiện trong ngành nào?

A. Sản xuất quần áo
B. Dịch vụ viễn thông
C. Kinh doanh nhà hàng
D. Sản xuất đồ nội thất


11. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp là người:

A. Chấp nhận giá
B. Ấn định giá
C. Vừa chấp nhận giá vừa ấn định giá
D. Không quan tâm đến giá


12. Cạnh tranh độc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo ở điểm nào?

A. Số lượng doanh nghiệp
B. Rào cản gia nhập thị trường
C. Sản phẩm khác biệt hóa
D. Thông tin hoàn hảo


13. Thị trường yếu tố sản xuất bao gồm thị trường nào sau đây?

A. Thị trường hàng hóa và dịch vụ
B. Thị trường lao động và thị trường vốn
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường bất động sản


14. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

A. Hành động của một người mang lại lợi ích cho người khác
B. Giá thị trường phản ánh đầy đủ chi phí và lợi ích xã hội
C. Hành động của một người gây ra chi phí cho người khác mà người này không phải trả
D. Chính phủ can thiệp vào thị trường


15. Biện pháp nào sau đây có thể được chính phủ sử dụng để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực?

A. Trợ cấp cho sản xuất hàng hóa gây ra ngoại ứng
B. Áp đặt thuế lên hàng hóa gây ra ngoại ứng
C. Tăng cường quảng cáo hàng hóa gây ra ngoại ứng
D. Giảm thuế cho người tiêu dùng


16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến đường cầu của một sản phẩm?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của sản phẩm thay thế
C. Chi phí sản xuất sản phẩm
D. Kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai


17. Nếu giá của một sản phẩm tăng 10% và lượng cầu giảm 5%, cầu sản phẩm này là?

A. Co giãn
B. Không co giãn
C. Co giãn đơn vị
D. Co giãn hoàn toàn


18. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

A. Có ít người bán
B. Sản phẩm khác biệt
C. Dễ dàng gia nhập và rút lui khỏi thị trường
D. Người bán có quyền định giá


19. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần nói rằng?

A. Tổng lợi ích giảm khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm
B. Lợi ích cận biên tăng khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm
C. Lợi ích cận biên giảm khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm
D. Tổng lợi ích tăng với tốc độ không đổi khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm


20. Chi phí cố định là chi phí?

A. Thay đổi theo sản lượng
B. Không thay đổi theo sản lượng trong ngắn hạn
C. Chỉ tồn tại trong dài hạn
D. Luôn bằng không


21. Đường cung dịch chuyển sang phải khi?

A. Giá sản phẩm tăng
B. Chi phí sản xuất tăng
C. Công nghệ sản xuất được cải tiến
D. Thuế đánh vào sản phẩm tăng


22. Thặng dư tiêu dùng là?

A. Giá trị thị trường của hàng hóa
B. Lợi ích ròng mà người tiêu dùng nhận được khi mua hàng hóa
C. Khoản tiền mà người tiêu dùng phải trả để mua hàng hóa
D. Chi phí sản xuất hàng hóa


23. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp?

A. Là người chấp nhận giá
B. Không có khả năng ảnh hưởng đến giá
C. Có khả năng định giá
D. Cạnh tranh với nhiều doanh nghiệp khác


24. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

A. Tính loại trừ và tính cạnh tranh
B. Tính loại trừ và không cạnh tranh
C. Không loại trừ và tính cạnh tranh
D. Không loại trừ và không cạnh tranh


25. Độ dốc của đường bàng quan thể hiện điều gì?

A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hóa
C. Giá tương đối của hai hàng hóa
D. Tổng lợi ích của người tiêu dùng


26. Trong ngắn hạn, đường chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (ATC) tại điểm nào?

A. Điểm cực đại của ATC
B. Điểm cực tiểu của ATC
C. Điểm cực đại của MC
D. Điểm cực tiểu của MC


27. Mục tiêu chính của doanh nghiệp là?

A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa thị phần
D. Tối đa hóa phúc lợi xã hội


28. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng, điều gì xảy ra?

A. Thặng dư
B. Thiếu hụt
C. Giá cân bằng mới cao hơn
D. Không có tác động đến thị trường


29. Thị trường độc quyền nhóm (oligopoly) có đặc điểm là?

A. Nhiều doanh nghiệp nhỏ
B. Một doanh nghiệp duy nhất
C. Một vài doanh nghiệp lớn
D. Doanh nghiệp chấp nhận giá


30. Ngoại ứng tiêu cực (negative externality) xảy ra khi?

A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng mang lại lợi ích cho bên thứ ba
B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng gây ra chi phí cho bên thứ ba
C. Giá thị trường phản ánh đầy đủ chi phí và lợi ích xã hội
D. Chính phủ can thiệp vào thị trường


31. Điều gì xảy ra với giá cả và lượng cân bằng trên thị trường nếu cầu tăng lên, trong khi các yếu tố khác không đổi?

A. Giá và lượng đều tăng.
B. Giá tăng, lượng giảm.
C. Giá giảm, lượng tăng.
D. Giá và lượng đều giảm.


32. Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn, điều gì sẽ xảy ra với tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá hàng hóa đó giảm?

A. Tổng doanh thu tăng.
B. Tổng doanh thu giảm.
C. Tổng doanh thu không đổi.
D. Không đủ thông tin để xác định.


33. Thị trường nào sau đây có nhiều người bán, sản phẩm khác biệt hóa và rào cản gia nhập ngành thấp?

A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
B. Thị trường độc quyền.
C. Thị trường độc quyền tập đoàn.
D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.


34. Đường bàng quan biểu thị điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thỏa mãn.
C. Mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa.
D. Mối quan hệ giữa thu nhập và lượng cầu của một hàng hóa.


35. Chi phí cận biên (MC) là gì?

A. Tổng chi phí sản xuất tất cả các đơn vị sản phẩm.
B. Chi phí cố định trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm.
C. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
D. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm.


36. Ô nhiễm không khí từ các nhà máy là một ví dụ về loại thất bại thị trường nào?

A. Hàng hóa công cộng.
B. Ngoại ứng tiêu cực.
C. Ngoại ứng tích cực.
D. Thông tin bất cân xứng.


37. Giá trần (price ceiling) là gì?

A. Mức giá tối thiểu hợp pháp mà người bán có thể tính.
B. Mức giá tối đa hợp pháp mà người bán có thể tính.
C. Mức giá cân bằng trên thị trường.
D. Thuế đánh vào hàng hóa.


38. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học là gì?

A. Học phí và chi phí sinh hoạt.
B. Học phí, chi phí sinh hoạt và tiền lương bạn có thể kiếm được nếu đi làm thay vì đi học.
C. Học phí và sách vở.
D. Chi phí sinh hoạt.


39. Quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất một hàng hóa khi nào?

A. Khi quốc gia đó có thể sản xuất hàng hóa đó với chi phí cơ hội thấp hơn so với quốc gia khác.
B. Khi quốc gia đó có thể sản xuất hàng hóa đó với chi phí tuyệt đối thấp hơn so với quốc gia khác.
C. Khi quốc gia đó có thể sản xuất hàng hóa đó với số lượng lớn hơn so với quốc gia khác.
D. Khi quốc gia đó có thể bán hàng hóa đó với giá rẻ hơn so với quốc gia khác.


40. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) biểu thị điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà một nền kinh tế mong muốn sản xuất.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà một nền kinh tế có thể sản xuất với nguồn lực và công nghệ hiện có.
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua.
D. Tất cả các kết hợp hàng hóa có thể được nhập khẩu từ nước ngoài.


41. Thặng dư tiêu dùng là gì?

A. Khoản tiền mà người tiêu dùng thực tế phải trả cho một hàng hóa.
B. Khoản tiền mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cho một hàng hóa trừ đi số tiền thực tế họ phải trả.
C. Khoản tiền mà người bán nhận được từ việc bán một hàng hóa.
D. Tổng giá trị của hàng hóa đối với người tiêu dùng.


42. Thặng dư sản xuất là gì?

A. Khoản tiền mà người bán nhận được từ việc bán một hàng hóa trừ đi chi phí sản xuất hàng hóa đó.
B. Tổng doanh thu của người bán từ việc bán hàng hóa.
C. Chi phí sản xuất hàng hóa.
D. Lợi nhuận của người bán.


43. Tổn thất vô ích (deadweight loss) thường phát sinh từ điều gì?

A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
B. Giá cân bằng thị trường.
C. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường gây ra sự méo mó (ví dụ: thuế, giá trần, giá sàn).
D. Sự gia tăng hiệu quả sản xuất.


44. Đặc điểm chính của hàng hóa công cộng là gì?

A. Tính cạnh tranh và tính loại trừ.
B. Tính không cạnh tranh và tính loại trừ.
C. Tính cạnh tranh và tính không loại trừ.
D. Tính không cạnh tranh và tính không loại trừ.


45. Trong lý thuyết trò chơi, trạng thái cân bằng Nash là gì?

A. Kết quả tốt nhất có thể cho tất cả người chơi.
B. Một tình huống mà không người chơi nào có động cơ đơn phương thay đổi chiến lược của mình, giả định rằng những người chơi khác giữ nguyên chiến lược của họ.
C. Một tình huống mà tất cả người chơi hợp tác để đạt được kết quả tốt nhất.
D. Kết quả tồi tệ nhất có thể cho tất cả người chơi.


46. Điều gì xảy ra với đường cầu của một sản phẩm thông thường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
C. Đường cầu không đổi, chỉ có sự di chuyển dọc theo đường cầu.
D. Đường cung dịch chuyển sang phải.


47. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1%.
B. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cung khi giá thay đổi 1%.
C. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
D. Sự thay đổi phần trăm trong giá khi lượng cầu thay đổi 1%.


48. Điểm cân bằng thị trường xảy ra ở đâu?

A. Tại mức giá cao nhất mà người bán sẵn lòng bán.
B. Tại mức giá thấp nhất mà người mua sẵn lòng mua.
C. Tại điểm giao nhau giữa đường cung và đường cầu.
D. Tại mức sản lượng tối đa mà doanh nghiệp có thể sản xuất.


49. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo mức sản lượng trong ngắn hạn?

A. Chi phí biến đổi bình quân.
B. Chi phí cố định bình quân.
C. Tổng chi phí biến đổi.
D. Tổng chi phí cố định.


50. Thặng dư tiêu dùng là gì?

A. Khoản chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí sản xuất của nhà cung cấp.
B. Khoản chênh lệch giữa giá trị mà người tiêu dùng nhận được từ việc tiêu dùng hàng hóa và giá họ thực tế phải trả.
C. Tổng lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được từ việc bán hàng hóa.
D. Tổng chi phí sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp.


1 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

1. Điều gì sau đây KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến cầu của một hàng hóa?

2 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

2. Quy luật cung phát biểu rằng, khi các yếu tố khác không đổi, giá của một hàng hóa tăng lên sẽ dẫn đến:

3 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

3. Nếu giá của xăng tăng mạnh, cầu về ô tô có thể sẽ:

4 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

4. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:

5 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

5. Hàng hóa nào sau đây có thể có cầu ít co giãn theo giá nhất?

6 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

6. Thặng dư tiêu dùng là:

7 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

7. Chi phí cơ hội của việc học đại học là:

8 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

8. Trong ngắn hạn, đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) thường có hình dạng:

9 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

9. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

10 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

10. Độc quyền tự nhiên thường xuất hiện trong ngành nào?

11 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

11. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp là người:

12 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

12. Cạnh tranh độc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo ở điểm nào?

13 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

13. Thị trường yếu tố sản xuất bao gồm thị trường nào sau đây?

14 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

14. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

15 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

15. Biện pháp nào sau đây có thể được chính phủ sử dụng để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực?

16 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến đường cầu của một sản phẩm?

17 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

17. Nếu giá của một sản phẩm tăng 10% và lượng cầu giảm 5%, cầu sản phẩm này là?

18 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

18. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

19 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

19. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần nói rằng?

20 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

20. Chi phí cố định là chi phí?

21 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

21. Đường cung dịch chuyển sang phải khi?

22 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

22. Thặng dư tiêu dùng là?

23 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

23. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp?

24 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

24. Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

25 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

25. Độ dốc của đường bàng quan thể hiện điều gì?

26 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

26. Trong ngắn hạn, đường chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (ATC) tại điểm nào?

27 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

27. Mục tiêu chính của doanh nghiệp là?

28 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

28. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng, điều gì xảy ra?

29 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

29. Thị trường độc quyền nhóm (oligopoly) có đặc điểm là?

30 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

30. Ngoại ứng tiêu cực (negative externality) xảy ra khi?

31 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

31. Điều gì xảy ra với giá cả và lượng cân bằng trên thị trường nếu cầu tăng lên, trong khi các yếu tố khác không đổi?

32 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

32. Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn, điều gì sẽ xảy ra với tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá hàng hóa đó giảm?

33 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

33. Thị trường nào sau đây có nhiều người bán, sản phẩm khác biệt hóa và rào cản gia nhập ngành thấp?

34 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

34. Đường bàng quan biểu thị điều gì?

35 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

35. Chi phí cận biên (MC) là gì?

36 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

36. Ô nhiễm không khí từ các nhà máy là một ví dụ về loại thất bại thị trường nào?

37 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

37. Giá trần (price ceiling) là gì?

38 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

38. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học là gì?

39 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

39. Quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất một hàng hóa khi nào?

40 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

40. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) biểu thị điều gì?

41 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

41. Thặng dư tiêu dùng là gì?

42 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

42. Thặng dư sản xuất là gì?

43 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

43. Tổn thất vô ích (deadweight loss) thường phát sinh từ điều gì?

44 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

44. Đặc điểm chính của hàng hóa công cộng là gì?

45 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

45. Trong lý thuyết trò chơi, trạng thái cân bằng Nash là gì?

46 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

46. Điều gì xảy ra với đường cầu của một sản phẩm thông thường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

47 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

47. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

48 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

48. Điểm cân bằng thị trường xảy ra ở đâu?

49 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

49. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo mức sản lượng trong ngắn hạn?

50 / 50

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

50. Thặng dư tiêu dùng là gì?