Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết – Đề 9

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Đề 9 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

1. Trong bệnh cường giáp (Basedow), nồng độ hormone TSH thường như thế nào và vì sao?

A. TSH tăng cao do tuyến yên sản xuất quá nhiều.
B. TSH bình thường do tuyến yên hoạt động bình thường.
C. TSH thấp do feedback âm tính từ hormone tuyến giáp tăng cao.
D. TSH dao động thất thường do rối loạn chức năng tuyến yên.

2. So sánh cơ chế tác động của hormone tan trong nước và hormone tan trong lipid. Điểm khác biệt chính là gì?

A. Hormone tan trong nước tác động nhanh hơn hormone tan trong lipid.
B. Hormone tan trong nước cần thụ thể trên màng tế bào, hormone tan trong lipid có thể xâm nhập tế bào.
C. Hormone tan trong lipid chỉ tác động lên tế bào thần kinh, hormone tan trong nước tác động lên mọi loại tế bào.
D. Hormone tan trong nước được vận chuyển trong máu tự do, hormone tan trong lipid cần protein vận chuyển.

3. Bệnh đái tháo đường type 1 (tiểu đường tuýp 1) là do nguyên nhân chính nào?

A. Kháng insulin ở tế bào đích.
B. Thiếu sản xuất insulin do tế bào beta tuyến tụy bị phá hủy.
C. Chế độ ăn uống quá nhiều đường.
D. Ít vận động thể chất.

4. Hormone nào sau đây có nguồn gốc steroid?

A. Insulin
B. Hormone tăng trưởng (GH)
C. Cortisol
D. Thyroxine (T4)

5. So sánh bệnh đái tháo đường type 1 và type 2. Điểm khác biệt chính về cơ chế bệnh sinh là gì?

A. Type 1 do kháng insulin, type 2 do thiếu insulin.
B. Type 1 do thiếu insulin, type 2 chủ yếu do kháng insulin.
C. Type 1 chỉ gặp ở trẻ em, type 2 chỉ gặp ở người lớn.
D. Type 1 có thể chữa khỏi, type 2 không thể chữa khỏi.

6. Insulin có tác động chính lên tế bào đích thông qua cơ chế nào?

A. Kích hoạt trực tiếp kênh ion trên màng tế bào.
B. Liên kết với thụ thể trên màng tế bào và kích hoạt chuỗi phản ứng nội bào.
C. Xâm nhập trực tiếp vào nhân tế bào và tác động lên DNA.
D. Thay đổi tính thấm của màng tế bào đối với nước.

7. Hormone melatonin được sản xuất bởi tuyến nào và có vai trò chính trong việc điều hòa cái gì?

A. Tuyến tùng, điều hòa nhịp sinh học (chu kỳ ngủ-thức).
B. Tuyến yên, điều hòa hormone sinh sản.
C. Tuyến giáp, điều hòa trao đổi chất.
D. Tuyến thượng thận, điều hòa phản ứng stress.

8. Cơ chế feedback âm tính trong hệ thống nội tiết có vai trò chính là gì?

A. Tăng cường sản xuất hormone để đạt hiệu quả tối đa.
B. Duy trì nồng độ hormone trong máu ở mức ổn định.
C. Tạo ra sự dao động lớn trong nồng độ hormone.
D. Ngăn chặn hoàn toàn việc sản xuất hormone.

9. Điều gì sẽ xảy ra nếu có sự suy giảm chức năng tuyến thượng thận (suy thượng thận)?

A. Tăng huyết áp và giữ nước.
B. Hạ huyết áp, mệt mỏi, suy nhược.
C. Tăng đường huyết và kháng insulin.
D. Tăng trao đổi chất và giảm cân.

10. Insulin tác động lên tế bào cơ vân chủ yếu thông qua việc làm tăng quá trình nào?

A. Phân giải glycogen thành glucose.
B. Vận chuyển glucose vào tế bào.
C. Tổng hợp protein.
D. Phân giải lipid.

11. Hormone nào sau đây có tác dụng ngược lại với insulin trong việc điều hòa đường huyết?

A. Cortisol
B. Glucagon
C. Adrenaline (Epinephrine)
D. Cả 2 và 3

12. Hormone nào sau đây chủ yếu điều hòa nồng độ canxi trong máu?

A. Aldosterone
B. Calcitonin và hormone cận giáp (PTH)
C. Thyroxine (T4)
D. Insulin

13. Cường aldosterone (hội chứng Conn) có thể dẫn đến hậu quả nào về điện giải và huyết áp?

A. Hạ natri máu và hạ huyết áp.
B. Tăng kali máu và hạ huyết áp.
C. Tăng natri máu và tăng huyết áp, hạ kali máu.
D. Hạ natri máu và tăng huyết áp, tăng kali máu.

14. Trong chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ, hormone nào gây ra hiện tượng rụng trứng?

A. Progesterone
B. Estrogen
C. Hormone tạo hoàng thể (LH)
D. Hormone kích thích nang trứng (FSH)

15. Cortisol, một glucocorticoid, có vai trò quan trọng trong phản ứng stress của cơ thể. Tác dụng chính của cortisol là gì?

A. Giảm đường huyết và tăng dự trữ glycogen.
B. Tăng cường hệ miễn dịch và chống viêm.
C. Tăng đường huyết và cung cấp năng lượng cho cơ thể đối phó với stress.
D. Giảm huyết áp và nhịp tim.

16. Hormone tăng trưởng (GH) có tác dụng quan trọng đối với sự phát triển của cơ thể. Tuy nhiên, sự sản xuất quá mức GH ở người trưởng thành có thể gây ra bệnh lý nào?

A. Bệnh suy giáp.
B. Bệnh to đầu chi (Acromegaly).
C. Bệnh đái tháo đường.
D. Bệnh Addison.

17. Tuyến cận giáp nằm ở vị trí nào và có vai trò quan trọng trong việc sản xuất hormone gì?

A. Nằm ở cổ, phía trước khí quản, sản xuất hormone calcitonin.
B. Nằm ở cổ, phía sau tuyến giáp, sản xuất hormone cận giáp (PTH).
C. Nằm ở bụng, gần thận, sản xuất hormone aldosterone.
D. Nằm trong não, sản xuất hormone melatonin.

18. Tuyến nội tiết nào sau đây vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết?

A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tuyến tụy
D. Tuyến thượng thận

19. Hormone tuyến giáp T3 và T4 ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào trong cơ thể?

A. Điều hòa nhịp tim và huyết áp.
B. Điều hòa quá trình trao đổi chất cơ bản (BMR).
C. Điều hòa chức năng sinh sản.
D. Điều hòa giấc ngủ và tâm trạng.

20. Tác dụng của hormone aldosterone là gì?

A. Giảm tái hấp thu natri và nước ở thận.
B. Tăng tái hấp thu natri và nước ở thận.
C. Tăng thải kali và giữ lại natri ở thận.
D. Giảm thải kali và tăng thải natri ở thận.

21. Điều gì xảy ra khi có sự thiếu hụt hormone ADH (hormone chống bài niệu)?

A. Tăng tái hấp thu nước ở thận, dẫn đến tiểu ít.
B. Giảm tái hấp thu nước ở thận, dẫn đến tiểu nhiều và mất nước.
C. Tăng nồng độ glucose trong máu.
D. Giảm huyết áp.

22. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến yên trước và có vai trò kích thích tuyến thượng thận sản xuất cortisol?

A. Hormone tăng trưởng (GH)
B. Hormone kích vỏ thượng thận (ACTH)
C. Hormone kích thích tuyến giáp (TSH)
D. Hormone tạo hoàng thể (LH)

23. Trong cơ chế tác động của hormone steroid, thụ thể hormone thường nằm ở đâu trong tế bào đích?

A. Trên màng tế bào.
B. Trong bào tương hoặc nhân tế bào.
C. Trong mạng lưới nội chất.
D. Trong bộ máy Golgi.

24. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi nhau thai trong thời kỳ mang thai và có vai trò duy trì hoàng thể?

A. Estrogen
B. Progesterone
C. Human Chorionic Gonadotropin (hCG)
D. Prolactin

25. Tuyến ức (Thymus gland) có vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch và sản xuất hormone nào?

A. Insulin
B. Thyroxine (T4)
C. Thymosin
D. Cortisol

26. Hormone estrogen có vai trò chính trong việc phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ giới. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính sinh dục thứ phát do estrogen gây ra?

A. Phát triển vú.
B. Mọc lông mu và lông nách.
C. Giọng nói trầm hơn.
D. Tích tụ mỡ ở hông và đùi.

27. Tế bào Leydig ở tinh hoàn sản xuất hormone nào?

A. Estrogen
B. Progesterone
C. Testosterone
D. Inhibin

28. Chức năng chính của hormone prolactin là gì?

A. Kích thích rụng trứng.
B. Kích thích sản xuất sữa ở tuyến vú.
C. Điều hòa chu kỳ kinh nguyệt.
D. Duy trì thai nghén.

29. Hệ thống nội tiết và hệ thần kinh phối hợp với nhau trong việc điều hòa các chức năng của cơ thể. Tuyến nào đóng vai trò cầu nối quan trọng giữa hai hệ thống này?

A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến tụy

30. Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến giáp, hormone nào ức chế sự giải phóng TRH và TSH?

A. TRH (Hormone giải phóng thyrotropin).
B. TSH (Hormone kích thích tuyến giáp).
C. T3 và T4 (Hormone tuyến giáp).
D. CRH (Hormone giải phóng corticotropin).

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

1. Trong bệnh cường giáp (Basedow), nồng độ hormone TSH thường như thế nào và vì sao?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

2. So sánh cơ chế tác động của hormone tan trong nước và hormone tan trong lipid. Điểm khác biệt chính là gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

3. Bệnh đái tháo đường type 1 (tiểu đường tuýp 1) là do nguyên nhân chính nào?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

4. Hormone nào sau đây có nguồn gốc steroid?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

5. So sánh bệnh đái tháo đường type 1 và type 2. Điểm khác biệt chính về cơ chế bệnh sinh là gì?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

6. Insulin có tác động chính lên tế bào đích thông qua cơ chế nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

7. Hormone melatonin được sản xuất bởi tuyến nào và có vai trò chính trong việc điều hòa cái gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

8. Cơ chế feedback âm tính trong hệ thống nội tiết có vai trò chính là gì?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

9. Điều gì sẽ xảy ra nếu có sự suy giảm chức năng tuyến thượng thận (suy thượng thận)?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

10. Insulin tác động lên tế bào cơ vân chủ yếu thông qua việc làm tăng quá trình nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

11. Hormone nào sau đây có tác dụng ngược lại với insulin trong việc điều hòa đường huyết?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

12. Hormone nào sau đây chủ yếu điều hòa nồng độ canxi trong máu?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

13. Cường aldosterone (hội chứng Conn) có thể dẫn đến hậu quả nào về điện giải và huyết áp?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

14. Trong chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ, hormone nào gây ra hiện tượng rụng trứng?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

15. Cortisol, một glucocorticoid, có vai trò quan trọng trong phản ứng stress của cơ thể. Tác dụng chính của cortisol là gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

16. Hormone tăng trưởng (GH) có tác dụng quan trọng đối với sự phát triển của cơ thể. Tuy nhiên, sự sản xuất quá mức GH ở người trưởng thành có thể gây ra bệnh lý nào?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

17. Tuyến cận giáp nằm ở vị trí nào và có vai trò quan trọng trong việc sản xuất hormone gì?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

18. Tuyến nội tiết nào sau đây vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

19. Hormone tuyến giáp T3 và T4 ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào trong cơ thể?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

20. Tác dụng của hormone aldosterone là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

21. Điều gì xảy ra khi có sự thiếu hụt hormone ADH (hormone chống bài niệu)?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

22. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến yên trước và có vai trò kích thích tuyến thượng thận sản xuất cortisol?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

23. Trong cơ chế tác động của hormone steroid, thụ thể hormone thường nằm ở đâu trong tế bào đích?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

24. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi nhau thai trong thời kỳ mang thai và có vai trò duy trì hoàng thể?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

25. Tuyến ức (Thymus gland) có vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch và sản xuất hormone nào?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

26. Hormone estrogen có vai trò chính trong việc phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ giới. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính sinh dục thứ phát do estrogen gây ra?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

27. Tế bào Leydig ở tinh hoàn sản xuất hormone nào?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

28. Chức năng chính của hormone prolactin là gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

29. Hệ thống nội tiết và hệ thần kinh phối hợp với nhau trong việc điều hòa các chức năng của cơ thể. Tuyến nào đóng vai trò cầu nối quan trọng giữa hai hệ thống này?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Sinh lý nội tiết

Tags: Bộ đề 9

30. Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến giáp, hormone nào ức chế sự giải phóng TRH và TSH?